So sánh thép Pomina và thép Việt Nhật chi tiết năm 2023

So sánh thép Pomina và thép Việt Nhật từ lịch sử hình thành, công suất sản xuất, tiêu thụ, sản phẩm và quan trọng nhất chính là giá thép.

Rất nhiều người đang muốn xây dựng công trình nhưng việc chọn thép nào dể xây dựng thì chưa rõ. Thông qua bài viết này chúng tôi mong muốn góp chút sức mỏng giúp bạn lựa chọn đúng loại thép phù hợp với công trình của mình.

Tổng quan về thép Pomina và thép Việt Nhật

So sánh thép Pomina và thép Việt Nhật

Thép Pomina là sản phẩm của công ty Thép Việt, với hơn hai mươi năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất sắt thép xây dựng, hiện nay thì thép Pomina không chỉ đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước mà còn xuất khẩu sang các nước trong khu vực. Sản lượng sản xuất của công ty Thép Việt lên tới 1.5 triệu tấn thép mỗi năm. Theo bình chọn của người tiêu dùng, thép Pomina đã nhận danh hiệu top 5 thương hiệu sản lượng lớn nhất của ngành thép nội địa.

Với dây chuyền sản xuất hiện đại Consteel Techint của Italia, các sản phẩm thép của Pomina có nguồn nguyên liệu đầu vào vô cùng đảm bảo, giúp các sản phẩm có độ chắc chắn, bền dẻo và có khả năng chịu lực rất tốt. Đối với thép Pomina, các sản phẩm sắt thép xây dựng của công ty đều đáp ứng các tiêu chuẩn như sau:

  • Tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM
  • Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS
  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN

Thép Việt Nhật là sản phẩm của công ty thép liên doanh Vina Kyoei. Với định hướng sản xuất phục vụ nhu cầu nội địa và xuất khẩu, các sản phẩm thương hiệu thép Việt Nhật đều tuân thủ hệ thống tiêu chuẩn nghiêm ngặt, đảm bảo đáp ứng yêu cầu của Việt Nam và quốc tế.

Thép Việt Nhật sử dụng dây chuyền công nghệ sản xuất hiện đại của Nhật Bản nên chất lượng rất tốt, được khách hàng công nhận về độ bền, khả năng chống han gỉ tốt và độ chịu lực cao. Bên cạnh đó, sắt xây dựng Việt Nhật cũng không bị ảnh hưởng nhiều bởi các yếu tố thời tiết như mưa, nắng,… và không gây ảnh hưởng xấu đến môi trường. Các tiêu chuẩn mà sản phẩm thép Việt Nhật tuân thủ bao gồm:

  • Tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM
  • Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS
  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN
  • Tiêu chuẩn Anh quốc BS

So sánh thép Pomina và thép Việt Nhật về chủng loại sản phẩm 

So sánh thép Pomina và thép Việt Nhật

Sau hơn 20 năm hình thành và phát triển, các thương hiệu thép Pomina và thép Việt Nhật đều có những chiến lược sản xuất và kinh doanh khác nhau nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm thép và mở rộng thị trường. Để đảm bảo mang đến những sản phẩm tốt nhất cho người tiêu dùng, công ty Thép Việt tập trung sản xuất hai nhóm sản phẩm chính là thép cuộn và thép thanh vằn.

Với mục tiêu đáp ứng được tối đa nhu cầu của khách hàng cũng như tăng tiềm năng mở rộng thị trường, công ty thép Việt Nhật đã đưa ra thị trường rất nhiều nhóm sản phẩm khác nhau với kích thước vô cùng đa dạng như thép thanh vằn, thép gân ren và khớp nối, thép cuộn, thép tròn trơn và thép hình.

Danh mục sản phẩm của thép Pomina

Để đảm bảo mang đến những sản phẩm tốt nhất cho người tiêu dùng, công ty Thép Việt tập trung sản xuất hai nhóm sản phẩm chính là thép cuộn và thép thanh vằn.

  • Thép cuộn: Đây là dòng thép xây dựng có dạng sợi mảnh dài, đường kính bao gồm phi 6, phi 8 và phi 10 theo tiêu chuẩn TCVN 1651-1:2008. Trọng lượng mỗi cuộn thép dao động từ 200kg đến 459kg tùy theo kích thước và chiều dài. Nếu khách hàng có yêu cầu riêng thì Pomina cũng có thể sản xuất những cuộn thép lớn hơn, khối lượng tối đa lên tới 1300kg.
  • Thép thanh vằn: Đây là dòng thép cốt bê tông với dạng thép thanh lớn, đường kính dao động từ phi 10 đến phi 32 theo tiêu chuẩn ASTM, JIS và TCVN. Bên ngoài thanh thép có vằn gân để tăng khả năng chịu lực. Chiều dài thông thường của thanh thép là 11.7m.

Danh mục sản phẩm của thép Việt Nhật

So sánh thép Pomina và thép Việt Nhật

Với mục tiêu đáp ứng được tối đa nhu cầu của khách hàng cũng như tăng tiềm năng mở rộng thị trường, công ty thép Việt Nhật đã đưa ra thị trường rất nhiều nhóm sản phẩm khác nhau với kích thước vô cùng đa dạng như thép thanh vằn, thép gân ren và khớp nối, thép cuộn, thép tròn trơn và thép hình.

  • Thép thanh vằn: Thép vằn hay còn được gọi là thép gân, có đường kính định danh từ 10mm đến 51mm và chiều dài tiêu chuẩn của mỗi thanh thép là 11.7m. Các mác thép thông thường của dòng sản phẩm thép thanh vằn Việt Nhật này bao gồm CB 300 – V; SD 295 A; CB 400 – V; CB 500 – V; SD 390; SD 490; Gr40; Gr60;…
  • Thép gân ren và khớp nối: Tương tự với dòng thép gân thanh vằn ở trên, đây là dòng sản phẩm dạng thanh thép cứng với gân dạng ren. Do đó, với những vòng ren có kích thước khác nhau, những vị trí bất kỳ trên thân thép ren đều có thể kết nối bằng các loại khớp nối phù hợp. Đường kính thanh thép gân ren Việt Nhật dao động từ 19mm đến 51mm.
  • Thép tròn trơn: Thép tròn trơn là dòng sản phẩm thép thanh công nghiệp với hình dáng tròn và thân dài, trơn nhẵn. Đường kính căn bản của dòng sản phẩm này dao động từ 14mm đến 40mm, chiều dài thanh thép thông thường là 6m – 12m.
  • Thép cuộn: Thép cuộn Việt Nhật là dòng sản phẩm thép sợi dài, được đóng gói dưới dạng cuộn tròn với trọng lượng phổ biến từ 200kg đến 450kg. Đường kính của thép cuộn dao động từ 6mm đến 11.5mm. Các mác thép thông dụng của dòng thép cuộn Việt Nhật bao gồm CB 240 – T; CB 300 – T; SWRM;…
  • Thép hình: Các sản phẩm thép hình thường sản xuất của công ty thép Vina Kyoei thường là thép V với mác thép SS 400, chiều rộng cánh từ 40mm trở lên, chiều dài thanh thép tiêu chuẩn là 6m.

So sánh thép Pomina và thép Việt Nhật về giá cả

Một trong những yếu tố mang lại giá trị cạnh tranh cao nhất của thép Pomina và thép Việt Nhật và giá cả trên thị trường khi đến tay người tiêu dùng. Với hệ thống sản xuất khép kín và dây chuyền công nghệ cao, cả hai thương hiệu thép đều đang cố gắng tối ưu hóa chất lượng và giá cả sản phẩm, nâng cao giá trị trong lòng người tiêu dùng.

Bảng giá thép Pomina 

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 15.580
2 D8 0.40 0.00 15.580
3 D10 0.59 6.93 15.680 108.662 15.680 108.662 15.780 109.355
4 D12 0.85 9.98 15.430 153.991 15.480 154.490 15.630 155.987
5 D14 1.16 13.60 15.380 209.168 15.480 210.528 15.580 211.888
6 D16 1.52 17.76 15.380 273.148 15.480 274.924 15.580 276.700
7 D18 1.92 22.47 15.380 345.588 15.480 347.835 15.580 350.082
8 D20 2.37 27.75 15.380 426.795 15.480 429.570 15.580 432.345
9 D22 2.87 33.54 15.380 515.845 15.480 519.199 15.580 522.553
10 D25 3.74 43.70 15.380 672.106 15.480 676.476 15.580 680.846
11 D28 4.68 54.81 15.380 842.977 15.480 848.458 15.580 853.939

Bảng giá thép Việt Nhật 

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 14.310
2 D8 0.40 0.00 14.310
3 D10 0.59 6.89 14.670 101.076 14.670 101.076 14.770 101.765
4 D12 0.85 9.89 14.410 142.514 14.510 143.503 14.510 143.503
5 D14 1.16 13.56 14.360 194.721 14.460 196.077 14.460 196.077
6 D16 1.52 17.80 14.360 255.608 14.460 257.388 14.460 257.388
7 D18 1.92 22.41 14.360 321.807 14.460 324.048 14.460 324.048
8 D20 2.37 27.72 14.360 398.059 14.460 400.831 14.460 400.831
9 D22 2.86 33.41 14.360 479.767 14.460 483.108 14.460 483.108
10 D25 3.73 43.63 14.360 626.526 14.460 630.889 14.460 630.889
11 D28 4.70 54.96 14.360 789.225 14.460 794.721 14.460 794.721

Qua bảng giá thép ở trên chúng ta có thể thấy được giá thép Pomina cao hơn thép Việt nhật gần 1000 vnđ/kg.

Phúc Lộc Tài – chuyên thu mua phế liệu sắt giá cao nhất Việt Nam

Sau hơn 18 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thu mua phế liệu, công ty phế liệu Phúc Lộc Tài đã được rất nhiều khách hàng và đối tác tin tưởng lựa chọn. Chúng tôi luôn đảm bảo uy tín, độ tin cậy và quy trình giao dịch nhanh chóng, mang đến những trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng. Một số ưu điểm vượt trội của dịch vụ thu mua phế liệu sắt ở Phúc Lộc Tài mà quý khách có thể quan tâm như:

  • Mức giá thu mua luôn cao hơn 30% so với thị trường
  • Tiến hành thu mua nhanh chóng, thanh toán ngay sau khi bốc xếp hàng
  • Thu mua tận nơi, dọn dẹp vệ sinh sau khi giao dịch
  • Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhiệt tình và luôn sẵn sàng tư vấn cho mọi thắc mắc của khách hàng

Đối với tất cả các loại phế liệu trên thị trường như phế liệu sắt, thép, đồng, nhôm, inox, giấy báo cũ, carton, nilon nhà máy,… chúng tôi luôn sẵn sàng thu mua với bất kỳ số lượng và chất lượng nào. Qua bài viết so sánh thép Pomina và thép Việt Nhật ở trên, quý khách đã biết thêm nhiều thông tin về loại vật liệu quen thuộc này.

Quy trình thu mua phế liệu Sắt Phúc Lộc Tài

Một quy trình thu mua phế liệu sắt rút gọn, nhanh chóng, có áp dụng các yếu tố công nghệ sẽ giúp công ty tối ưu chi phí và nâng giá thu mua giúp khách hàng tối đa giá bạn

Quy trình thu mua phế liệu sắt gồm các bước sau:

Bước 1: Nhận thông tin từ khách hàng.

Khách hàng có thể liên hệ với Phúc Lộc Tài qua Hotline, Zalo, Email … Bạn nên gửi video, hình ảnh (nếu không có các bạn có thể cung cấp địa chỉ để nhân viên trực tiếp bãi phế liệu) các phế liệu bạn đang có để Chúng tôi tiến hành bước tiếp theo.

Bước 2: Định giá và báo giá phế liệu

Đây là bước quyết định quan trọng vụ mua bán có thành công hay không.

Sau khi nhận được hình ảnh, video về phế liệu chúng tôi sẽ có nhân viên định giá và báo giá cho quý khách

Trường hợp không có video hình ảnh công ty sẽ cử nhân viên tới địa chỉ của bạn để định giá và báo giá số phế liệu bạn đang có.

Bước 3: Thỏa thuận mua bán

Khi đã định giá và khách hàng đồng ý giá bán thì 2 bên sẽ lên thỏa thuận mua bán (có thể dùng hợp đồng) hay thỏa thuận bằng miệng.

Bước 4: Cân, đo, bốc xếp và thanh toán.

Sau khi đạt thỏa thuận về mức giá cho từng loại phế liệu chúng tôi sẽ tiến hành cần đo, bốc xếp lên xe vận tải của chúng tôi và thanh toán cho quý khách số tiền bằng với giá trị phế liệu.

Bước 5: Chăm sóc khách hàng.

Chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật báo giá thu mua phế liệu mới nhất đến quý khách hàng giúp khách hàng nắm rõ thông tin giá và khi có phế liệu có thể nhanh chóng ra quyết định bán phế liệu cho đơn vị có mức giá tốt nhất.

Vinh danh công ty thu mua phế liệu phúc lộc tài

Bảng giá thu mua phế liệu cập nhật mới nhất từ Phúc Lộc Tài

Giá phế liệu đồng, giá phế liệu nhôm, phế liệu sắt, phế liệu inox sẽ có trong bảng tổng hợp dưới đây của Phúc Lộc Tài.

Thu Mua phế liệu Phân Loại Đơn Giá (VND)
Phế liệu đồng Đồng 80.000 – 220.000
Đồng đỏ 105.000 – 180.000
Đồng vàng 95.000 – 160.000
Mạt đồng vàng 75.000 – 130.000
Đồng cháy 90.000 – 150.000
Phế liệu sắt Sắt đặc 9.000 – 20.000
Sắt vụn 6000 – 12.000
Sắt gỉ sét 7.000 – 15.000
Bazo sắt 6.000 – 10.000
Sắt công trình 7.000 – 14.000
Dây sắt thép 10,500
Phế liệu nhựa ABS 22.000 – 32.000
Nhựa đầu keo 10.000 – 20.000
PP 15000 – 25000
PVC 8500 – 25000
HI 15.000 – 25000
Phế liệu Inox Loại 201 15.000 – 25000
Loại 304 31.000 – 55.000
Loại 316 35.000 – 45.000
Loại 430 12.000 – 25.000
Phế Liệu Nhôm Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) 45.000 – 93.000
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) 40.000 – 72.000
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) 12.000 – 55.000
Nhôm dẻo 30.000 – 44.000
Nhôm máy 20.500 – 40.000
Phế Liệu Hợp kim  Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay 380.000 – 610.000
Thiếc 180.000 – 680.000
Phế Liệu Niken Phế Liệu Niken 300.000 – 380.000
Phế Liệu bo mach điện tử Phế Liệu bo mach điện tử 305.000 – 1.000.000
Phế Liệu Chì Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây 385.000 – 555.000
Chì bình, chì lưới, chì XQuang 50.000 – 80.000
Phế Liệu Giấy Giấy carton 5.500 – 15.000
Giấy báo 6,000 – 10.000
Giấy photo 6,000 – 10.000

Lưu ý: Giá thu mua phế liệu trong bảng có thể thay đổi theo thời giá mà công ty chưa kịp thông tin đến quý khách.

Để chắc chắn về giá quý khách nên liên hệ ngay với công ty theo hotline ghim trên màn hình để được báo giá mới và đúng nhất.

Thu Mua Phế Liệu Kim Loại: Sự Đóng Góp và Ưu Điểm của Phế Liệu Phúc Lộc Tài

Mở đầu: Việc thu mua phế liệu đồngphế liệu sắtphế liệu nhômphế liệu inoxphế liệu kim loạiphế liệu nikenphế liệu hợp kimphế liệu nhà xưởngphế liệu công trình xây dựng đang ngày càng trở nên quan trọng trong việc quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá tầm quan trọng của việc thu mua phế liệu kim loại và tìm hiểu về vai trò của Phế Liệu Phúc Lộc Tài trong lĩnh vực này.

1. Thu Mua Phế Liệu Kim Loại: Tại sao Quan Trọng?

  • Thảo luận về lý do việc thu mua phế liệu kim loại đóng góp vào việc bảo vệ môi trường và tối ưu hóa tài nguyên tự nhiên.

2. Phế Liệu Phúc Lộc Tài: Đối Tác Tin Cậy trong Thu Mua Phế Liệu:

  • Giới thiệu về công ty Phế Liệu Phúc Lộc Tài và cách họ hỗ trợ trong việc thu mua và xử lý phế liệu kim loại.

3. Ưu Điểm Kinh Tế và Môi Trường:

  • Trình bày lợi ích kinh tế của việc thu mua phế liệu kim loại và tác động tích cực đến môi trường thông qua tái chế và giảm thiểu lãng phí.

4. Thu Mua Phế Liệu từ Nhà Xưởng và Công Trình:

  • Mô tả quy trình thu mua phế liệu từ nhà xưởng và các công trình xây dựng và vai trò của Phế Liệu Phúc Lộc Tài trong việc tối ưu hóa quy trình này.

5. Cam Kết Bảo Vệ Môi Trường và Sự Phát Triển Bền Vững:

  • Chia sẻ cam kết của Phế Liệu Phúc Lộc Tài đối với bảo vệ môi trường và ủng hộ sự phát triển bền vững.

Kết Luận: Thu mua phế liệu kim loại không chỉ mang lại lợi ích kinh tế mà còn có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường. Phế Liệu Phúc Lộc Tài đã chứng tỏ mình là một đối tác đáng tin cậy trong việc đóng góp cho môi trường sạch hơn và phát triển kinh tế bền vững.

CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU PHÚC LỘC TÀI

Địa chỉ 1: Số 30, Đường số 18, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, tp. HCM

Số Điện Thoại: 0973311514

Web: https://phelieuphucloctai.com/

Email: phelieuphucloc79@gmail.com

Tham gia bình luận: