Báo giá thu mua phế liêu tôn Hoa Sen tại Quận 4 mới nhất tại Phúc Lộc Tài. Đầy đủ kích thước, báo giá, độ dày các dòng tôn lạnh, tôn màu, tôn kẽm, tôn cách nhiệt mới nhất thị trường. Chúng tôi cam kết giá tốt nhất thị trường, miễn phí vận chuyển khu vực nội thành TPHCM và các tỉnh thành khu vực Miền Nam.
Phúc Lộc Tài – Địa chỉ cung cấp thép cập nhật mới nhất uy tín chuyên nghiệp
✳️ Phúc Lộc Tài | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thương hiệu tôn Hoa Sen xuất hiện từ lâu, xây dựng được thương hiệu trong lòng người tiêu dùng Việt Nam và được xuất khẩu rộng rãi sang nhiều quốc gia trên thế giới.
Quý khách hàng đang sinh sống tại Quận 4, đang có nhu cầu thu mua phế liệu mua tôn Hoa Sen để lợp mái, dựng vách, đóng plafond, làm máng xối, chấn diềm,…
Thị trường tiêu thụ tôn Hoa Sen ở Quận 4
Khi xây dựng bất kỳ công trình dân dụng hay công cộng nào thì tôn lợp mái cũng là vật tư quan trọng không thể thiếu.
Tôn được sử dụng rộng rãi các công trình nhà ở, cửa hàng, nhà xưởng, vách ngăn, trang trí, nhà xe, lót sàn, mái che nhà kính trồng hoa… để bảo vệ công trình, cây trồng vật nuôi khỏi những tác động nguy hiểm của thời tiết, môi trường bên ngoài.
Quận 4 là khu vực sầm uất của TPHCM, cư dân có mức sống cao, người dân có những đòi hỏi nhất định về cơ sở hạ tầng.
Vật liệu xây dựng dùng để xây các căn hộ, khu dân cư, nhà ở nhằm phục vụ nhu cầu sống và sinh hoạt hằng ngày đều phải cao cấp.
Tôn lợp sử dụng cho các công trình này phải đảm bảo được độ bền cao, chất lượng tốt, che chắn nắng mưa hiệu quả, thời gian sử dụng lâu dài từ 15-20 năm.
Mức giá tôn lợp mái xây dựng các loại bán ra tại Quận 4 khá ổn định so với những khu khác.
Giá tôn Hoa Sen tại Quận 4 biến động khá mạnh do trong thời gian này nhiều công trình được xây dựng, sửa chữa nên cần nhiều vật tư. Giá thành từ đó cũng tăng cao nhanh chóng.
Tôn Hoa Sen có đặc điểm gì?
Quy cách kích thước tôn Hoa Sen
Kích thước tấm tôn lợp Hoa Sen có chiều rộng 1.07m, chiều dài tấm tôn thường là 6m hoặc có thể cắt theo yêu cầu. Thông thường, trước khi thi công người ta ước lượng diện tích mái tôn và tính ra số tấm tôn cần dùng. Sau đó ghép các tấm tôn lại với nhau đảm bảo tính thẩm mỹ, an toàn.
Độ dày tôn Hoa Sen thông dụng
Độ dày tôn Hoa Sen được tính bằng đơn vị zem (dem), tôn càng dày thì càng tốt, chất lượng càng cao, càng bền vững.
Độ dày tôn Hoa sen thông dụng: 0,18mm, 0,20mm, 0,22mm, 0,25mm, 0,30mm, 0,35mm, 0,37mm, 0,40mm, 0,42mm, 0,43mm, 0,44mm, 0,45mm, 0,47mm, 0,48mm, 0,50mm, 0, 52mm, 0,54mm, 0,55mm, 0,58mm.
Tiêu chuẩn sản xuất tôn màu Hoa Sen
Tôn màu Hoa Sen gồm tôn kẽm màu và tôn lạnh màu, với độ thẩm mỹ cao đây là loại tôn lợp được ưa chuộng trên thị trường hiện nay.
Báo giá thu mua phế liêu tôn Hoa Sen TPHCM mới nhất hiện nay – Phúc Lộc Tài
Phúc Lộc Tài gửi đến quý khách hàng báo giá tôn kẽm, tôn màu, tôn lạnh, tôn lạnh không màu Hoa Sen với đầy đủ bảng màu, màu sắc, kích thước. Quý khách hàng dựa vào yêu cầu công trình để lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
Bảng giá thu mua các loại phế liệu mới nhất
Phúc Lộc Tài còn thu mua một số phế loại khác như sau. Dưới đây là bảng giá thu mua phế liệu các loại mới nhất hôm nay. Mời các bạn tham khảo thêm.
Thu mua phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Thu mua phế liệu Đồng | Đồng cáp | 155.000 – 400.000 |
Đồng đỏ | 135.000 – 300.000 | |
Đồng vàng | 115.000 – 250.000 | |
Mạt đồng vàng | 95.000 – 200.000 | |
Đồng cháy | 125.000 – 235.000 | |
Sắt | Sắt đặc | 12.000 – 25.000 |
Sắt vụn | 10.00 – 15.000 | |
Sắt gỉ sét | 9.000 – 15.000 | |
Bazo sắt | 9.000 – 15.000 | |
Bã sắt | 9.000 – 15.000 | |
Sắt công trình | 9.000 – 12.000 | |
Dây sắt thép | 9.000 – 12.000 | |
Chì | Chì cục | 540.000 |
Chì dẻo | 395.000 | |
Bao bì | Bao Jumbo | 70.000 – 90.0000 (bao) |
Bao nhựa | 90.000 – 195.000 (bao) | |
Nhựa | ABS | 25.000 – 60.000 |
PP | 15.000 – 40.000 | |
PVC | 10.000 – 40.000 | |
HI | 20.000 – 50.000 | |
Ống nhựa | 12.000 – 15.000 | |
Giấy | Giấy carton | 5.000 – 13.000 |
Giấy báo | 13.000 | |
Giấy photo | 13.000 | |
Kẽm | Kẽm IN | 50.000 – 95.000 |
Inox | Inox 201 | 15.000 – 35.000 |
Inox 304, Inox 316 | 35.000 – 65.000 | |
Inox 410, Inox 420, Inox 430 | 15.000 – 25.000 | |
Ba dớ Inox | 10.000 – 18.000 | |
Thu mua phế liệu Nhôm | Nhôm loại 1 (nhôm đặc nguyên chất) | 55.000 – 85.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 45.000 – 70.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 25.000 – 55.000 | |
Bột nhôm | 4.500 | |
Nhôm dẻo | 35.000 – 50.000 | |
Nhôm máy | 30.000 – 45.000 | |
Hợp kim | Băng nhóm | 15.000 |
Thiếc | 12.000 | |
Nilon | Nilon sữa | 12.000 – 20.000 |
Nilon dẻo | 15.000 – 30.000 | |
Nilon xốp | 5.000 – 15.000 | |
Thùng phi | Sắt | 110.000 – 160.000 |
Nhựa | 115.000 – 185.000 | |
Pallet | Nhựa | 95.000 – 230.000 |
Niken | Các loại | 170.000 – 330.000 |
Linh kiện điện tử | máy móc các loại | 350.000 trở lên |
1/ Bảng giá tôn kẽm Hoa Sen năm 2023
Tôn kẽm Hoa Sen có ưu điểm vượt trội về khả năng chống ăn mòn, bề mặt tôn nhẵn mịn, sáng bóng, độ bền cao, không cần sơn phủ bảo vệ nhờ được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng ASTM A653/A653M (Hoa Kỳ), AS 1397 (Úc), EN 10346 (châu Âu), MS 2384, MS 2385 (Malaysia).
Bảng giá tôn kẽm Hoa Sen mà đại lý Phúc Lộc Tài cung cấp có quy cách như sau:
- Các loại sóng: 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng Laphong, sóng tròn hoặc dạng tấm phẳng.
- Độ dày sản phẩm : 0.18mm – 0.58mm
- Độ mạ kẽm: Z060, Z080
- Màu tôn: màu kẽm đặc trưng hoặc màu đỏ tươi, đỏ đậm, xanh lá cây, xanh lam, xanh nõn chuối, xám, vàng nhạt
1.1/ Bảng giá tôn kẽm không màu Hoa Sen tại Quận 4
ĐỘ DÀY (dem) | TRỌNG LƯỢNG Kg/m | ĐƠN GIÁ VNĐ/m |
2 Dem | 1.6 | Liên hệ |
2 Dem 40 | 2.1 | Liên hệ |
2 Dem 90 | 2.45 | Liên hệ |
3 Dem 20 | 2.6 | Liên hệ |
3 Dem 50 | 3 | Liên hệ |
3 Dem 80 | 3.25 | Liên hệ |
4 Dem 00 | 3.5 | Liên hệ |
4 Dem 30 | 3.8 | Liên hệ |
4 Dem 50 | 3.95 | Liên hệ |
4 Dem 80 | 4.15 | Liên hệ |
5 Dem 00 | 4.5 | Liên hệ |
1.2/ Bảng giá tôn kẽm màu Hoa Sen tại Quận 4
ĐỘ DÀY (dem) | TRỌNG LƯỢNG Kg/m | ĐƠN GIÁ VNĐ/m |
2 Dem | 1.6 | Liên hệ |
2 Dem 40 | 2.1 | Liên hệ |
2 Dem 90 | 2.45 | Liên hệ |
3 Dem 20 | 2.6 | Liên hệ |
3 Dem 50 | 3 | Liên hệ |
3 Dem 80 | 3.25 | Liên hệ |
4 Dem 00 | 3.5 | Liên hệ |
4 Dem 30 | 3.8 | Liên hệ |
4 Dem 50 | 3.95 | Liên hệ |
4 Dem 80 | 4.15 | Liên hệ |
5 Dem 00 | 4.5 | Liên hệ |
2/ Bảng giá tôn lạnh Hoa Sen năm 2023 tại Quận 4
Tôn lạnh Hoa Sen gồm có: tôn lạnh màu và tôn lạnh không màu.
Tôn lạnh Hoa Sen hay gọi là tôn mạ hợp kim nhôm, niken kẽm có chất lượng cao, bề mặt sản phẩm bóng đẹp, màu ánh bạc, có khả năng chống ăn mòn vượt trội, kháng nhiệt hiệu quả.
Đặc biệt có tuổi thọ gấp 4 lần so với tôn kẽm thông thường nhờ được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn: ASTM A792/A792M – Mỹ, AS 1397 – Úc, JIS G 3321 – Nhật Bản, MS 1196 – Malaysia, EN 10346 – châu Âu
2.1/ Bảng giá tôn lạnh màu Hoa Sen
Báo giá thu mua phế liêu tôn Hoa Sen(tôn lạnh màu) mà Phúc Lộc Tài cung cấp là sản phẩm chính hãng, đa dạng màu sắc, độ bền vượt trội, bảo hành 20 năm, Sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn: JIS G 3322 (Nhật Bản), ASTM A755/A755M (Hoa Kỳ), AS 2728 (Úc), EN 10169 (châu Âu) và MS 2383 (Malaysia).
Tôn màu Hoa Sen sử dụng nguyên liệu là tôn lạnh không màu và được cán sóng: 5 sóng vuông, 7 sóng, 9 sóng vuông, 11 sóng vuông, 13 sóng laphong, sóng ngói, sóng ngói tây, sóng tròn, seamlock, cliplock…
Sản phẩm tôn lạnh màu Hoa Sen được Phúc Lộc Tài cung cấp theo quy cách sau:
- Độ dày tôn nền: 0.20 – 0.58 mm
- Độ mạ – chất lượng sản phẩm: AZ050 (phủ sơn 17/5 µm), AZ100 (phủ sơn 17/5, 25/10 µm), AZ150 (phủ sơn 17/5, 25/10 µm)
- Màu sắc thông dụng: đỏ, xanh lá cây, xanh lam, xanh nõn chuối, xám, vàng nhạt
Độ dày | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá VNĐ/m |
3.0 dem | 2,55 kg/m | Liên hệ |
3.5 dem | 3,02 kg/m | Liên hệ |
4.0 dem | 3,49 kg/m | Liên hệ |
4.5 dem | 3,96 kg/m | Liên hệ |
5.0 dem | 4,44 kg/m | Liên hệ |
2.2/ Bảng giá tôn lạnh không màu Hoa Sen
Báo giá tôn lạnh không màu Hoa Sen cập nhật mới nhất theo quy cách sau:
- Các loại sóng: 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng laphong, sóng tròn, sóng seam lock, sóng cliplock…
- Độ dày sản phẩm : 0.18mm – 0.58 mm
- Chất lượng, độ mạ : AZ070, AZ100, AZ150
- Màu: ánh bạc
Độ dày | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá VNĐ/m |
3.0 dem | 2,66 | Liên hệ |
3.5 dem | 3,13 | Liên hệ |
4.0 dem | 3,61 | Liên hệ |
4.5 dem | 4,08 | Liên hệ |
5.0 dem | 4,55 | Liên hệ |
3/ Bảng giá tôn sóng ngói Hoa Sen
Giá tôn Hoa Sen sóng ngói quy cách:
- Độ dày: 4.5 dem, 5dem
- Màu sắc: màu đỏ tươi, đỏ đô, xám lông chuột
Độ dày + trọng lượng + màu sắc | Đơn giá VNĐ/m |
4.5 dem (3.96kg) – đỏ tươi – đỏ đậm | Liên hệ |
5.0 dem (4.44kg) – đỏ tươi – đỏ đậm | Liên hệ |
4.5 dem (3.96kg) – Xám lông chuột | Liên hệ |
5.0 dem (4.44kg) – Xám lông chuột | Liên hệ |
4/ Bảng giá tôn cách nhiệt Hoa Sen tại Quận 4
Bảng giá tôn Hoa Sen cách nhiệt được chia thành 2 loại: bảng giá tôn cách nhiệt PU và bảng giá tôn cách nhiệt dán PE
Bảng giá tôn cách nhiệt PU Hoa Sen
GIA CÔNG PU CÁCH NHIỆT | Độ dày (mm) | Giá (VNĐ) |
5 sóng vuông | 60 | Liên hệ |
9 sóng vuông | 61 | Liên hệ |
Chấn máng + diềm | 4 | Liên hệ |
Chấn vòm | 2.5 | Liên hệ |
Chấn úp nóc + xẻ dọc | 1.5 | Liên hệ |
Máng xối 4.5 zem khổ 60 mm | 50 | Liên hệ |
4.1/ Bảng giá tôn cách nhiệt PE Hoa Sen
DÁN CÁCH NHIỆT (thủ công) | |
PE – OPP 3LY | Liên hệ |
PE – OPP 5LY | Liên hệ |
PE – OPP 10LY | Liên hệ |
PE -OPP 20LY | Liên hệ |
DÁN CÁCH NHIỆT ( bằng máy) | |
PE – OPP 3LY | Liên hệ |
PE – OPP 5LY | Liên hệ |
PE – OPP 10LY | Liên hệ |
5/ Bảng giá tôn la phông Hoa Sen tại Quận 4
Giá tôn Hoa Sen la phông cũng được chia thành 2 bảng giá chi tiết: bảng giá tôn la phông 13 sóng và tôn vân gỗ. Chi tiết ngay sau đây.
Bảng giá tôn la phông 13 sóng
Độ dày + trọng lượng | Màu | Đơn giá VNĐ/m |
2.0 zem (1.78kg) | Liên hệ | Liên hệ |
2.2 zem (1.97kg) | Liên hệ | Liên hệ |
2.0 zem (1.78kg) – xanh lam | Xanh lam | Liên hệ |
2.2 zem (1.80kg) – vân gỗ nâu | Vân gỗ | Liên hệ |
2.5 zem (2.08kg) – xanh ngọc | Xanh ngọc | Liên hệ |
Bảng giá tôn la phông vân gỗ Hoa Sen
Độ dày + trọng lượng + màu sắc | Màu | Đơn giá VNĐ/m |
4.5 zem (3.96kg) – đỏ tươi – đỏ đậm | đỏ tươi, đỏ đậm | Liên hệ |
5.0 zem (4.44kg) – đỏ tươi – đỏ đậm | đỏ tươi, đỏ đậm | Liêm hệ |
4.5 zem (3.96kg) – Xám lông chuột | Xám lông chuột | Liên hệ |
5.0 zem (4.44kg) – Xám lông chuột | Xám lông chuột | Liêm hệ |
Mua tôn Hoa Sen chính hãng, giá rẻ tại Quận 4 tại Phúc Lộc Tài
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều đơn vị phân phối các sản phẩm tôn lợp Hoa Sen kém chất lượng, giá thành đắt đỏ, cân không đủ số lượng và chất lượng.
Để tránh mua phải hàng giả, hàng nhái trôi nổi trên thị trường, quý khách cần chọn lựa đại lý cung ứng có thương hiệu và có kiến thức, thông tin cơ bản để nhận biết sản phẩm tôn Hoa Sen nào là chất lượng, chính hãng. Đến với Phúc Lộc Tài, chúng tôi cam kết với khách hàng:
- Sản phẩm chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy Hoa Sen, đảm bảo hiệu quả tốt nhất cho công trình.
- Kinh nghiệm hoạt động hơn 15 năm trên thị trường, đảm bảo mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng nhất.
- Cam kết bán đúng chất lượng, số lượng, khách hàng kiểm tra đúng chủng loại, chất lượng, số lượng mới thanh toán tiền.
- Báo giá tốt nhất thị trường, quý khách hàng có thể so sánh giá thành và tự nhận thấy rằng mức chi phí mình phải bỏ ra là thấp nhất.
- Miễn phí vận chuyển TPHCM. Có hệ thống xe cầu, xe tải, xe chuyên dụng vận chuyển tôn thép, vật liệu với giá cực rẻ, miễn phí nội thành TPHCM và các tình miền Nam.
Liên hệ ngay với Phúc Lộc Tài qua một trong các hotline 0973.311.514 để được tư vấn Báo giá thu mua phế liêu tôn Hoa Sentại Quận 4 mới nhất và các loại vật liệu khác ngay hôm nay.
Phúc Lộc Tài chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.
Bảng giá thu mua phế liệu cập nhật mới nhất từ Phúc Lộc Tài
Giá phế liệu đồng, giá phế liệu nhôm, phế liệu sắt, phế liệu inox sẽ có trong bảng tổng hợp dưới đây của Phúc Lộc Tài.
Thu Mua phế liệu | Phân Loại | Đơn Giá (VND) |
Phế liệu đồng | Đồng | 80.000 – 220.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 180.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 160.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 130.000 | |
Đồng cháy | 90.000 – 150.000 | |
Phế liệu sắt | Sắt đặc | 9.000 – 20.000 |
Sắt vụn | 6000 – 12.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 15.000 | |
Bazo sắt | 6.000 – 10.000 | |
Sắt công trình | 7.000 – 14.000 | |
Dây sắt thép | 10,500 | |
Phế liệu nhựa | ABS | 22.000 – 32.000 |
Nhựa đầu keo | 10.000 – 20.000 | |
PP | 15000 – 25000 | |
PVC | 8500 – 25000 | |
HI | 15.000 – 25000 | |
Phế liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 25000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Loại 316 | 35.000 – 45.000 | |
Loại 430 | 12.000 – 25.000 | |
Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Phế Liệu Niken | Phế Liệu Niken | 300.000 – 380.000 |
Phế Liệu bo mach điện tử | Phế Liệu bo mach điện tử | 305.000 – 1.000.000 |
Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 6,000 – 10.000 | |
Giấy photo | 6,000 – 10.000 |
Lưu ý: Giá thu mua phế liệu trong bảng có thể thay đổi theo thời giá mà công ty chưa kịp thông tin đến quý khách.
Để chắc chắn về giá quý khách nên liên hệ ngay với công ty theo hotline ghim trên màn hình để được báo giá mới và đúng nhất.
“Phế Liệu Phúc Lộc Tài: Một Sứ Mệnh Bảo Vệ Môi Trường và Tái Sử Dụng Kim Loại Quý”
Trong thời đại hiện nay, việc bảo vệ môi trường và tài nguyên trở nên cấp bách hơn bao giờ hết. Các loại phế liệu kim loại như thu mua phế liệu đồng, phế liệu sắt, phế liệu nhôm, phế liệu inox, phế liệu kim loại, phế liệu niken, phế liệu hợp kim, phế liệu nhà xưởng, phế liệu công trình đóng một vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu lãng phí tài nguyên và ô nhiễm môi trường. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về Phế Liệu Phúc Lộc Tài và sứ mệnh của họ trong việc thu mua và tái sử dụng các loại phế liệu kim loại, đặc biệt tại các nhà xưởng và công trình lớn.
1. Sứ Mệnh Quan Trọng: Bảo Vệ Môi Trường và Tài Nguyên:
- Đánh giá tầm quan trọng của việc thu mua và tái sử dụng các loại phế liệu kim loại đối với bảo vệ môi trường và tiết kiệm tài nguyên.
2. Phế Liệu Phúc Lộc Tài: Đối Tác Đáng Tin Cậy trong Thu Mua Phế Liệu:
- Giới thiệu về công ty Phế Liệu Phúc Lộc Tài và tầm quan trọng của họ trong lĩnh vực thu mua phế liệu kim loại.
- Danh tiếng và kinh nghiệm của công ty trong ngành.
3. Quy Trình Thu Mua Đa Dạng và Hiệu Quả:
- Giới thiệu về quy trình thu mua các loại phế liệu đồng, sắt, nhôm, inox, niken và hợp kim tại các nhà xưởng sản xuất và công trình xây dựng.
- Hiệu suất và khả năng xử lý lớn của Phế Liệu Phúc Lộc Tài.
4. Bảo Vệ Môi Trường và Tái Sử Dụng Tài Nguyên:
- Tái chế thông minh: Cách Phế Liệu Phúc Lộc Tài đóng góp vào bảo vệ môi trường và giảm tác động đến tài nguyên tự nhiên.
- Sản phẩm tái sử dụng cao cấp và ứng dụng của chúng trong ngành công nghiệp.
5. Hợp Tác Và Đóng Góp Của Cộng Đồng:
- Lợi ích của việc hợp tác với Phế Liệu Phúc Lộc Tài đối với cộng đồng và doanh nghiệp.
- Khuyến khích tư duy tái sử dụng và bảo vệ môi trường trong xã hội.
6. Kết Luận:
- Tổng kết tầm quan trọng của việc thu mua và tái chế phế liệu kim loại để bảo vệ môi trường và tài nguyên tự nhiên.
- Khuyến khích mọi người tham gia và hợp tác với Phế Liệu Phúc Lộc Tài để xây dựng một tương lai bền vững hơn cho hành tinh của chúng ta.
Thông tin chi tiết xin liên hệ
CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU PHÚC LỘC TÀI:
Địa chỉ trụ sở chính: Đường số 18, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân, TPHCM
Hotline: 0973.311.514
Website: www.phelieuphucloctai.com