Quy cách nhôm hộp là kích thước về chiều dài, chiều rộng, độ dày của hộp nhôm.
Nhôm hộp là những thanh nhôm định hình có hình chữ nhật, hình vuông được ứng dụng rất nhiều trong xây dựng và trang trí nội ngoại thất.
Sau đây Phúc Lộc Tài sẽ chia sẻ những thông tin về quy cách nhôm hộp, màu sắc, độ dày và báo giá nhôm hộp của một số hãng như Ynghua, Tungshin, Tung kuang, Tiger, Hyundai…
Quy cách nhôm hộp của một số hãng
Nhôm hộp có nhiều quy cách khác nhau có thể phù hợp để sử dụng cho từng loại sản phẩm khác nhau. Sau đây là bảng quy cách nhôm hộp phổ biến của các loại nhôm hiện nay trên thị trường:
– Nhôm có nhiều độ dày khác nhau như: 0.8mm, 1.2mm, 1.4mm…..3mm, 4mm tùy theo từng loại nhôm và từng thương hiệu nhôm
– Chiều dài nhôm thường là 6m hoặc có thể tùy chỉnh kích thước theo yêu cầu của khách hàng nếu đơn hàng đủ lớn.
Với một số lĩnh vực công nghiệp, đặc biệt là lĩnh vực xây dựng dân dụng thì việc sử dụng nhôm dạng hộp là khá phổ biến bởi giá nhôm này so với nhôm thanh định hình thường rẻ hơn rất nhiều mà chất lượng vẫn được đảm bảo.
Tùy theo từng hãng sản xuất mà những thanh hộp có nhiều kích thước khác nhau. Dưới đây sẽ là bảng kích thước nhôm hộp của một số hãng trên thị trường. Đơn vị đo được sử dụng trong bảng kích thước là mm (milimet).
Quy cách nhôm hộp Ynghua
Một số kích thước của thanh hộp nhôm được sản xuất bởi Ynghua. Những biến dạng nhôm hộp này được sử dụng phổ biến và bán nhiều trên thị trường.
10×15 | 10×20 | 12×20 |
12×25 | 20×20 | 20×30 |
25×25 | 25×38 | 25×50 |
25×76 | 30×50 | 38×38 |
38×76 | 44×76 | 76×76 |
25×100 | 44×100 |
Quy cách nhôm hộp Hyundai
So với Ynghua thì Hyundai có nhiều kích thước hộp nhôm để lựa chọn hơn. Sau đây là bảng kích thước nhôm hộp Hyundai.
8.5×9 | 10×10 | 12×12 |
10×15 | 10×20 | 12×20 |
9×25 | 12×25 | 25×25 |
20×30 | 30×30 | 35×35 |
25×38 | 38×38 | 20×40 |
42.3×42.3 | 45×45 | 45×65 |
26×50 | 25×76 | 38×76 |
44.5×76 | 52×76 | 76×76 |
30×80 | 35×80 | 80×80 |
40×83.5 | 30×90 | 25×100 |
30×100 | 45×100 | 100×100 |
100×110 | 45×120 | 60×120 |
30×150 | 50×150 | 60×150 |
80×150 | 80×160 | 45×170 |
50×190 |
Các sản phẩm về nhôm hộp, lam nhôm
Nhôm với nhiều kích thước, độ dày khác nhau có thể ứng dụng để làm nhiều loại sản phẩm khác nhau như: vách nhôm kính giá rẻ, cửa nhôm kính giá rẻ, lam nhôm hộp trang trí….với nhiều hình dáng, kích thước khác nhau theo kích thước thực tế của công trình.
Hiện các sản phẩm về nhôm hộp và lam nhôm mà chúng tôi cung cấp như sau:
- Lam nhôm chuyển động
- Lam nhôm hình lá liễu
- Lam nhôm hình thoi
- Lam nhôm hình viên đạn
- Lam nhôm hộp dạng ghép
- Lam nhôm hình hộp vuông, chữ nhật
- Lam lá sách
Báo giá các loại sản phẩm của chúng tôi mới nhất năm 2023 có chi tiết và đầy đủ dưới đây:
Bảng báo giá nhôm hộp 2023 cập nhật
Nhôm hộp thường là loại nhôm giá rẻ thường được dùng để làm vách nhôm kính giá rẻ, cửa nhôm kính giá rẻ dùng trong các khu công nghiệp, nhà máy, công trường xây dựng….hoặc ứng dụng làm một số sản phẩm phổ biến trong ngành nhôm kính xây dựng.
Để quý khách có thể lên được dự toán chi phí khi có nhu cầu làm các sản phẩm nhôm giá rẻ, Phúc Lộc Tài chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng bảng giá tham khảo của một số loại nhôm dạng hộp như sau:
THAM KHẢO BẢNG BÁO GIÁ CÁC LOẠI NHÔM HỘP
STT | Kích thước | Đơn giá/thanh | ||||
Trắng/nâu bóng | Vàng bóng | Trắng mờ | Sơn tĩnh điện | Vân gỗ | ||
A | NHÔM YNGHUA | |||||
1 | 10 x 15 | 80,000 | 90,000 | 72,000 | 80,000 | 82,000 |
2 | 10 x 20 | 84,000 | 94,000 | 72,000 | 83,000 | 86,000 |
3 | 12 x 20 | 83,000 | 93,000 | 80,000 | 84,000 | 93,000 |
4 | 12 x 25 | 94,000 | 107,000 | 90,000 | 95,000 | 105,000 |
5 | 20 x 20 | 105,000 | 121,000 | 97,000 | 110,000 | 124,000 |
6 | 20 x 30 | 135,000 | 159,000 | 129,000 | 135,000 | 159,000 |
7 | 25 x 25 | 123,000 | 139,000 | 115,000 | 123,000 | 122,000 |
8 | 25 x 38 | 152,000 | 179,000 | 145,000 | 153,000 | 172,000 |
9 | 25 x 50 | 174,000 | 205,000 | 160,000 | 180,000 | 218,000 |
10 | 25 x 76 | 287,000 | 339,000 | 279,000 | 293,000 | 323,000 |
11 | 25 x 100 | 435,000 | 495,000 | 395,000 | 465,000 | 476,000 |
12 | 30 x 50 | 187,000 | 220,000 | 178,000 | 197,000 | 223,000 |
13 | 38 x 38 | 188,000 | 225,000 | 184,000 | 198,000 | 233,000 |
14 | 38 x 76 | 319,000 | 375,000 | 314,000 | 343,000 | 382,000 |
15 | 44 x 76 | 425,000 | 495,000 | 408,000 | 438,000 | 452,000 |
16 | 44 x 100 | 583,000 | 680,000 | 547,000 | 596,000 | 585,000 |
17 | 76 x 76 | 659,000 | 775,000 | 631,000 | 693,000 | 699,000 |
B | NHÔM TUNGSHIN | |||||
1 | 12 x 20 | 79,000 | 91,000 | 76,000 | 84,000 | – |
2 | 12 x 25 | 90,000 | 94,000 | 87,000 | 96,000 | – |
3 | 25 x 25 | 123,000 | 140,000 | 117,000 | 129,000 | – |
4 | 25 x 38 | 154,000 | 175,000 | 148,000 | 158,000 | – |
5 | 25 x 50 | 182,000 | 212,000 | 177,000 | 296,000 | – |
6 | 25 x 76 | 276,000 | 322,000 | 266,000 | 289,000 | – |
7 | 25 x 100 | 426,000 | 492,000 | 406,000 | 446,000 | – |
8 | 30 x 50 | 228,000 | 263,000 | 217,000 | 240,000 | – |
9 | 38 x 38 | 182,000 | 213,000 | 175,000 | 198,000 | – |
10 | 38 x 50 | 244,000 | 282,000 | 235,000 | 254,000 | – |
11 | 38 x 76 | 307,000 | 356,000 | 299,000 | 343,000 | – |
12 | 44 x 76 | 408,000 | 470,000 | 389,000 | 431,000 | – |
13 | 76 x 76 | 631,000 | 733,000 | 600,000 | 669,000 | – |
14 | 80 x 80 | 773,000 | 892,000 | 748,000 | 815,000 | – |
Ghi chú:
– Báo giá chưa bao gồm thuế VAT: 10%
– Báo giá chưa bao gồm chi phí vận chuyển
– Đơn giá sẽ thay đổi theo thời gian, giá tệ và thuế nhập khẩu hàng hóa do vậy chỉ mang tính chất tham khảo. Quý khách có nhu cầu về nhôm dạng hộp có thể liên hệ với chúng tôi theo số hotline: 0973311514 để được báo giá chính xác.
Giá thanh nhôm làm cửa phổ biến 2023
Giá thanh nhôm làm cửa sẽ tùy vào từng hãng sản xuất, giá cũng không chệnh giữa các hãng không nhiều. Nếu có sự chênh lệch nhiều là do độ dày của thanh nhôm có sự khác nhau. Dưới đây là một bảng giá thanh nhôm làm cửa mới nhất hiện nay để bạn tham khảo.
Chi tiết thanh nhôm các loại | Đơn giá (VNĐ/6M) |
Thanh nhôm NHB 12-20 : Quy cách:12x20x0.7mm |
123.000 vnđ/6m |
Thanh nhôm hộp NHB 12-25 : Quy cách: 12x25x0.7mm |
140.000 vnđ/6m |
Thanh nhôm hộp NHB 25-25 : Quy cách: 25x38x0.8mm |
192.000 vnđ/6m |
Thanh nhôm hộp NHB 25-38 : Quy cách: 25x38x0.8mm |
272.000 vnđ/6m |
Thanh nhôm hộp NHB 25-50 : Quy cách: 25x50x1.0mm |
260.000 vnđ/6m |
Thanh nhôm hộp NHB 25-76 : Quy cách: 25x76x0.9mm |
309.000 vnđ/6m |
Thanh nhôm NHB 25-100 : Quy cách: 25x100x0.8mm |
417.000 vnđ/6m |
Thanh nhôm NHB 30-100 : Quy cách: 30x100x1.0mm |
376.000 vnđ/6m |
Thanh nhôm NHB 35-150 : Quy cách: 35x150x1.1mm |
463.000 vnđ/6m |
Thanh nhôm NHB 38 – 38 : Quy cách : 38x38x0.7mm |
580.000 vnđ/6m |
Ứng dụng của nhôm hộp trong lĩnh vực xây dựng
Ứng dụng của nhôm hộp trong xây dựng rất đa dạng, trong đó nhôm hộp được dùng để sản xuất cửa, tủ bếp, tủ kính ngày trở lên ưa chuộng
Với rất nhiều ưu điểm, nhôm hộp là loại vật liệu được sử dụng trong rất nhiều lĩnh vực. Trong số đó, ứng dụng phổ biến nhất của nhôm hộp là trong lĩnh vực xây dựng công nghiệp và dân dụng. Cụ thể, nhôm hộp được sử dụng để:
- Làm cửa nhôm kính: cửa đi, cửa sổ, vách ngăn
- Sử dụng làm lam trang trí nội ngoại thất
- Làm tủ nhôm kính, tủ bếp
- Trang trí trần nhà
- Tay vịn lan can cầu thang
Sản phẩm nội thất, trang trí từ nhôm hộp có tính thẩm mỹ và độ bền cao. Hơn nữa, nhôm hộp lại có trọng lượng nhẹ hơn so với một số vật liệu quen thuộc khác như sắt ( cửa sắt, cổng sắt), inox, đồng. Chính vì vậy, tính ứng dụng của nhôm hộp trong các công trình ngày càng cao.
Màu sắc và độ dày của Nhôm hộp trên thị trường
– Nhôm hộp là loại nhôm đã được qua xử lý nhằm tăng thêm tính thẩm mỹ với khả năng chống oxy hóa và độ bền cao. Cụ thể, những thanh nhôm hộp nguyên bản với màu trắng bạc sẽ được qua xử lý kim loại và có thêm một số phụ gia tỷ lệ rất nhỏ như Si, Mg,…
– Đối với một số lĩnh vực công nghiệp hoặc lĩnh vực xây dựng dân dụng, việc sử dụng sản phẩm nhôm hộp là không thể thiếu, chủ yếu là do chất lượng của nguyên liệu nên dẫn đến các lợi ích cao trong ứng dụng của nó. Hơn nữa, trong số các mô hình được cung cấp trên thị trường hiện nay thì giá của nhôm hộp là một trong những lợi thế lớn của sản phẩm.
– Màu sắc của nhôm hộp Ynghua, Tungshin, Hyundai: Nhôm hộp thường có sẵn một số màu sắc thông dụng khác nhau như: màu trắng sứ, màu trắng mờ, màu vàng bóng, màu nâu bóng, màu vân gỗ,…
Ngoài ra, các thanh nhôm hộp còn được sơn với đa dạng màu sắc nhằm tăng thêm tính thẩm mỹ và hòa hợp với công trình xây dựng hiện nay.
Với công nghệ sơn hiện đại cùng với các màu sơn đa dạng, phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Hơn nữa, lớp sơn tĩnh điện của nhôm hộp cũng có tính bền bỉ cao.
Độ dày của nhôm hộp
Độ dày của sản phẩm nhôm hộp gồm có loại 0.8 mm, 1 mm ; 1.2 mm; 1.4 mm; 1.5 mm; 2 mm ; 3 mm; 4 mm hoặc tùy vào kích cỡ theo như yêu cầu của khách hàng.
Nhôm hộp sẽ có độ dày tương ứng với kích thước của thanh nhôm. Thông thường, những thanh nhôm của hầu hết các thương hiệu Profile nhôm có chung kích thước thường có độ dày tương tự nhau. Bảng độ dày của một số loại nhôm hộp như sau:
No | DIES No | A | B | C | U-Weigh (kg/m) |
1 | 008PS009 | 8.5 | 9 | 0.7 | 0.061 |
2 | 010PS0010 | 10 | 10 | 0.7 | 0.071 |
3 | 012PS0012 | 12 | 12 | 1.0 | 0.119 |
4 | 015PS0010 | 15 | 10 | 0.7 | 0.090 |
5 | 020PS0010 | 20 | 10 | 1.1 | 0.166 |
6 | 020PS0012 | 20 | 12 | 0.7 | 0.116 |
7 | 025PS0009 | 25 | 9 | 1.0 | 0.173 |
8 | 025PS0012 | 25 | 12 | 0.7 | 0.135 |
9 | 025PS0025 | 25 | 25 | 1.0 | 0.260 |
10 | PIP001252 | 25 | 25 | 1.1 | 0.285 |
11 | 030PS0020 | 30 | 20 | 1.1 | 0.285 |
12 | 030PS0030 | 30 | 30 | 1.1 | 0.375 |
13 | 035PS035 | 35 | 35 | 1.0 | 0.369 |
14 | 038PS0025 | 38 | 25 | 0.7 | 0.234 |
15 | EX0000172 | 38 | 25 | 1.8 | 0.580 |
16 | 038PS0038 | 38 | 38 | 1.0 | 0.401 |
17 | 040PS0020 | 40 | 20 | 0.7 | 0.222 |
Đặc điểm của của các loại nhôm hộp
Nếu bạn có nhu cầu sử dụng nhôm hộp và muốn tìm hiểu về đặc điểm cũng như tính chất của sản phẩm thì chúng tôi sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về sản phẩm như sau:
Chất lượng tốt, độ bền cao
Đặc điểm đầu tiên phải kể đến của dòng nhôm hộp chính là độ bền cao, chất lượng tốt. Thanh nhôm được thiết kế cùng với các rãnh kỹ thuật chi tiết, sắc nét cũng với độ dày đạt tiêu chuẩn và giúp cho thanh nhôm có được độ cứng tối đa. Bên cạnh đó, sản phẩm còn được kết hợp giữa đặc tính của nhôm cùng với công nghệ sản xuất hiện đại, sử dụng sơn tĩnh điện tự động hóa giúp cho tuổi thọ của có thể lên đến 10 năm.
Gia công dễ dàng
Đặc điểm tiếp theo của dòng nhôm hộp chính là quá trình gia công chế tạo và định hình dễ dàng. Các đường rãnh kỹ thuật trên bề mặt nhôm chủ yếu là nhôm nguyên chất với quá trình dễ dàng gia công chế tạ và định hình dễ dàng. Nhôm có các đường rãnh kỹ thuật trên bề mặt cùng với nguyên liệu chủ yếu là nhôm nguyên chất nên quá trình gia công trở nên dễ dàng hơn.
Với dòng sản phẩm này, khách hàng có thể xử lý công đoạn cắt, uốn và định hình dễ dàng. Từ đó, tạo nên những mẫu sản phẩm đa dạng, có thể dùng để trang trí nội thất nhằm điểm ra nhấn cho không gian kiến trúc.
Đa dạng kích thước, màu sắc
Đây chính là sự đa dạng về kích thước cùng với màu sắc của nhôm. Trước hết, kích thước của nhôm hộp khá đa dạng, từ những phân khúc có kích thước nhỏ cho đến quá trình gia công trang trí, với những phân khúc nhôm có kích thước lớn để sử dụng làm tủ, làm cửa. Một số kích thước nhôm hộp được khách hàng ưa chuộng trên thị trường hiện nay là : 10×20, 12×25, 20×30, 20×20, 25×25, 38×38, 44×76, 44×100,… Bên cạnh đó, màu sắc của nhôm hộp cũng khá đa dạng, thích hợp để sử dụng cho mọi không gian kiến trúc khác nhau từ màu sáng như trắng, vàng, đỏ cho đến những màu tối như xám, đen,…
Giá thành hợp lý
Đặc điểm quan trọng cuối cùng chính là dòng nhôm hộp có giá thành khá hợp lý với mục tiêu là hướng đến tất cả mọi người tiêu dùng, do vậy mà giá thành của nhôm hộp không quá đắt đỏ và cũng không phải là quá rẻ khiến mọi người phải đắn đo về chất lượng. Nhôm hộp có giá trung bình nên khá phù hợp với thu nhập cũng như kinh tế của người Việt.
Công ty thu mua phế liệu nhôm giá cao uy tín nhất
Phúc Lộc Tài là địa chỉ cơ sở thu mua phế liệu nhôm uy tín, giá cao được khách hàng tại TP HCM, Bình Dương, Long An, Vũng Tàu, …và cả nước tin tưởng.
Trên thị trường phế liệu nhôm hiện nay, Phế liệu Phúc Lộc Tài tự hào không chỉ là đơn vị thu mua của các khách hàng trong nước mà còn là đối tác thu mua uy tín của nhiều doanh nghiệp nước ngoài.
Đến với Phế liệu Phúc Lộc Tài, quý khách sẽ luôn bán được nhôm phế liệu với giá cao tương ứng với chất lượng nhôm hiện tại. Với nguồn vốn lớn, uy tín thương hiệu, có đầy đủ chức năng pháp lý, đội ngũ nhân công tận tình và chuyên nghiệp. Phế liệu Phúc Lộc Tài chính là cái tên sáng giá nhất dành cho khách hàng trong danh sách hàng ngàn đơn vị mua phế liệu nhôm ngoài thị trường.
Bảng giá thu mua phế liệu cập nhật mới nhất từ Phúc Lộc Tài
Giá phế liệu đồng, giá phế liệu nhôm, phế liệu sắt, phế liệu inox sẽ có trong bảng tổng hợp dưới đây của Phúc Lộc Tài.
Hôm nay, chúng tôi hân hạnh giới thiệu Bảng giá thu mua phế liệu cập nhật mới nhất từ Phúc Lộc Tài. Đây không chỉ là một danh sách giá trị của từng loại phế liệu mà còn là một cơ hội để chúng ta cùng nhau khám phá và tận dụng tối đa giá trị tiềm ẩn trong lĩnh vực này.
Bảng giá này không chỉ là số liệu, mà là sự thể hiện của sứ mệnh của chúng tôi – biến phế liệu thành cơ hội và tài nguyên quý báu. Chúng tôi đã tiến hành nghiên cứu kỹ lưỡng để đảm bảo rằng chúng tôi cung cấp giá trị công bằng và minh bạch cho từng loại phế liệu.
Chúng tôi mời quý vị tham khảo Bảng giá này và liên hệ với chúng tôi để thảo luận về cách chúng ta có thể hợp tác để biến đổi nguồn phế liệu của quý vị thành cơ hội kinh doanh và bền vững. Phúc Lộc Tài cam kết luôn sẵn sàng lắng nghe và hỗ trợ quý vị trong hành trình khám phá giá trị mới từ phế liệu.
Thu Mua phế liệu | Phân Loại | Đơn Giá (VND) |
Phế liệu đồng | Đồng | 80.000 – 220.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 180.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 160.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 130.000 | |
Đồng cháy | 90.000 – 150.000 | |
Phế liệu sắt | Sắt đặc | 9.000 – 20.000 |
Sắt vụn | 6000 – 12.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 15.000 | |
Bazo sắt | 6.000 – 10.000 | |
Sắt công trình | 7.000 – 14.000 | |
Dây sắt thép | 10,500 | |
Phế liệu nhựa | ABS | 22.000 – 32.000 |
Nhựa đầu keo | 10.000 – 20.000 | |
PP | 15000 – 25000 | |
PVC | 8500 – 25000 | |
HI | 15.000 – 25000 | |
Phế liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 25000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Loại 316 | 35.000 – 45.000 | |
Loại 430 | 12.000 – 25.000 | |
Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Phế Liệu Niken | Phế Liệu Niken | 300.000 – 380.000 |
Phế Liệu bo mach điện tử | Phế Liệu bo mach điện tử | 305.000 – 1.000.000 |
Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 6,000 – 10.000 | |
Giấy photo | 6,000 – 10.000 |
Lưu ý: Giá thu mua phế liệu trong bảng có thể thay đổi theo thời giá mà công ty chưa kịp thông tin đến quý khách.
“Thu Mua Phế Liệu Kim Loại: Sứ Mệnh và Cống Hiến của Phế Liệu Phúc Lộc Tài”
Trong một thế giới ngày càng quan tâm đến việc bảo vệ môi trường và quản lý tài nguyên, việc thu mua phế liệu đồng, phế liệu sắt, phế liệu nhôm, phế liệu inox, phế liệu kim loại, phế liệu niken, phế liệu hợp kim, phế liệu nhà xưởng, phế liệu công trình xây dựng đang trở thành một nhiệm vụ quan trọng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá vai trò và cam kết của công ty “Phế Liệu Phúc Lộc Tài” trong việc thu mua và xử lý các loại phế liệu kim loại.
1. Phế Liệu Phúc Lộc Tài: Nhà đi đầu trong lĩnh vực thu mua phế liệu: Giới thiệu về công ty “Phế Liệu Phúc Lộc Tài” và vị thế hàng đầu của họ trong ngành công nghiệp thu mua phế liệu kim loại.
2. Quy trình thu mua và xử lý phế liệu kim loại: Mô tả quy trình chuyên nghiệp và hiện đại mà công ty sử dụng để thu mua, phân loại và tái chế phế liệu kim loại.
3. Cam kết bảo vệ môi trường và an toàn lao động: Nêu rõ cam kết của Phế Liệu Phúc Lộc Tài đối với việc tuân thủ tiêu chuẩn bảo vệ môi trường và đảm bảo an toàn lao động.
4. Tái sử dụng và tái chế: Đánh giá vai trò của việc tái sử dụng và tái chế phế liệu kim loại trong việc giảm thiểu tác động đến môi trường và tài nguyên.
5. Lợi ích kinh tế và xã hội: Trình bày những lợi ích kinh tế và xã hội mà việc thu mua phế liệu kim loại mang lại cho cả doanh nghiệp và cộng đồng.
6. Vai trò trong phát triển bền vững: Bàn luận về vai trò của Phế Liệu Phúc Lộc Tài trong việc thúc đẩy phát triển bền vững và quản lý tài nguyên một cách hiệu quả.
7. Kết luận: Tóm tắt về sứ mệnh và cống hiến của Phế Liệu Phúc Lộc Tài trong việc thu mua phế liệu kim loại và góp phần tạo nên một môi trường sạch hơn và một nền kinh tế bền vững.
Để chắc chắn về giá quý khách nên liên hệ ngay với công ty theo hotline ghim trên màn hình để được báo giá mới và đúng nhất.
Mọi thông tin liên hệ:
CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU PHÚC LỘC TÀI
CÂN ĐO UY TÍN – GIÁ CAO – THU HÀNG NHANH – THANH TOÁN LIỀN TAY | GIÁ CAO NHẤT
Địa chỉ 1: Đường số 18, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, tp. HCM
Số Điện Thoại: 0973311514
Web: https://phelieuphucloctai.com/
Email: phelieuphucloc79@gmail.com