Nhôm gân chống trượt hay còn gọi là Nhôm tấm chống trượt , Nhôm gân, Nhôm Gân Chống Trượt là loại vật liệu nhẹ và có khả năng kháng lại tác động từ môi trường bên ngoài nên Nhôm chống trượt được ứng dụng rất nhiều trong các lĩnh vực như:
– Lót sàn hay trang trí cho các phương tiện xe cộ (xe tải, xe đông lạnh, xe bus, hộp chứa đồ cho xe container…)
– Chống trượt, lót sàn, chống trượt kho lạnh, cầu thang mạn, cabin … cho các phương tiện hoạt động trên biển như: cano, tàu biển, phà chở khách…
– Các công trình kiến trúc như: trung tâm mua sắm, thang máy, trang trí, decor indoor and outdoor,
– Do có khả năng kháng được axit, hóa chất nên được ứng dụng chống trượt hay trang trí trong các nhà máy hóa chất, thực phẩm, chế biến thủy sản, y tế, dược…
Quy cách phổ biến của nhôm chống trượt:
Tấm nhôm chống trượt có các quy cách phổ biến như sau:
– Độ dày của tấm nhôm: 1.5 mm – 6.0 mm.
– Chiều ngang phổ biến: 1000 mm – 1500 mm.
– Độ dài trung bình từ: 2000 mm – 6000 mm.
– Độ cứng: H14, H32, H34.
– Khối lượng riêng trung bình: 2.75 – 3.2 g/cm3.
– Xuất xứ chủ yếu: Hàn Quốc, Ấn Độ, Trung Quốc, Đài Loan hoặc Châu Âu.
– Các hợp kim phổ thông của sản phẩm: A3003, A3105, A1050.
– Các loại tiêu chuẩn đánh giá: ASTM B209, SGS, EN, AMS.
Bảng giá nhôm gân chống trượt:
Để thuận tiện cho việc tham khảo của quý khách hàng, Phúc Lộc Tài sẽ cập nhật bảng giá tấm nhôm chống trượ từ các đơn vị uy tín nhất hiện nay
STT | P/N | Miêu tả | Đ/V | Đơn giá | ||
1 | A3150 | Nhôm gân 1.5 x 1000 x 2000 mm | Tấm | 711,750 | ||
2 | A3150 | Nhôm gân 1.5 x 1200 x 2400 mm | Tấm | 1,009,152 | ||
3 | A3150 | Nhôm gân 2 x 1000 x 2000 mm | Tấm | 949,000 | ||
4 | A3150 | Nhôm gân 2 x 1200 x 2400 mm | Tấm | 1,261,440 | ||
5 | A3150 | Nhôm gân 3 x 1000 x 2000 mm | Tấm | 1,423,500 | ||
6 | A3150 | Nhôm gân 3 x 1200 x 2400 mm | Tấm | 2,018,304 | ||
7 | A3150 | Nhôm gân 4 x 1000 x 2000 mm | Tấm | 1,898,000 | ||
8 | A3150 | Nhôm gân 4 x 1200 x 2400 mm | Tấm | 2,522,880 | ||
9 | A3150 | Nhôm gân 5 x 1000 x 2000 mm | Tấm | 2,372,500 | ||
10 | A3150 | Nhôm gân 5 x 1200 x 2400 mm | Tấm | 3,153,600 | ||
11 | A3150 | Nhôm gân 6 x 1000 x 2000 mm | Tấm | 2,847,000 | ||
12 | A3150 | Nhôm gân 6 x 1200 x 2400 mm | Tấm | 3,784,320 | ||
Tổng giá | ||||||
Thuế (VAT 10%) | ||||||
Tiền vận chuyển | ||||||
Thời gian giao hàng: | Sau khi nhận được ủy nhiệm chi hoặc tiền mặt VND. | |||||
Địa điểm giao hàng: | Tại kho bên bán. | |||||
Điều khoản thanh toán: | Chuyển khoản hoặc tiền mặt. | |||||
Dung sai cho phép: | (±) 0.5% theo quy định. | |||||
Thời hạn chào giá: | Có hiệu lực trong 7 ngày. |
Thành phần hóa học của nhôm gân chống trượt A5052
Magnesium(Mg) | 2.20-2.80% |
Chromium (Cr) | 0.15-0.35% |
Iron (Fe) | 0.0-0.40% |
Silicon (Si) | 0.0- 0.25% |
Others (Total) | 0.0 – 0.15% |
Copper (Cu) | 0.0 – 0.10% |
Zinc (Zn) | 0.0 – 0.10% |
Manganese (Mn) | 0.0 – 0.10% |
Other (Each) | 0.0 – 0.05% |
Aluminium (Al) | Còn lại |
Tính năng Nhôm gân chống trượt
Nhôm tấm gân chống trượt có tính năng chống ăn mòn trong môi trường axit, kiềm… với ưu điểm sản phẩm nhẹ, độ bền cao, khúc xạ ánh sáng và chống ăn mòn cao, là dòng sản phẩm được thiết kế sử dụng cho nhà thép tiền chế, nhất là sử dụng cho các công trình nhà xưởng cao su, lót sàn thang máy, đóng thùng xe ô tô, nhà kho chế biến hải sản.
Ứng dụng của nhôm chống trượt
Nhôm gân sử dụng nhiều trong các công trình nhà xưởng, lót nền, làm sàn xe tải, cầu thang và nhiều những công dụng khác.
- Sử dụng Nhôm Chống Trượt trong phương tiện đi lại
- Đặc điểm và lợi ích: tải trọng của phương tiện giao thông cực kỳ quan trọng nó quyết định tới hiêu xuất của phương tiện cũng như chi phí tiêu hao nhiên liệu và chi phí hao mòn xe, chính vì thế Nhôm chống trượt là một giải pháp hữu hiệu để thay thế các vật liệu bằng sắt truyền thống. Thay thế bằng Nhôm chống trượt giúp cho phương tiện đi lại tiết kiệm được chi phí năng lượng mà còn giúp xe chạy nhanh hơn, tăng hiệu suất làm việc.
- Ứng dụng: dùng để lót sản xe tải, xe bồn, xe đông lạnh, xe bus…, hay để ốp trang trí các bộ phận khác của xe.
- Sử dụng Nhôm Tấm Gân Chống Trượt cho Tàu Biển
- Đặc điểm và lợi ích: Với yêu cầu rất cần thiết cho việc giảm tải trọng của tàu biển hay tàu khách mà có thể chống được sự oxy hóa môi trường nước biển do đó chọn Nhôm gân là giải pháp tối ưu
- Ứng dụng: lót sàn tàu, cabin, cầu thang tàu, cầu thang mạn tàu…
- Sử dụng Nhôm Gân trong kiến trúc:
- Đặc điểm và lợi ích: Các vị trí quan trọng trong các trung tấm mua sắm, building tower, khách sạn…yêu cầu vừa có khả năng chống trượt cũng như thỏa mãn được tính thẩm mỹ thì Nhôm gân là lựa chọn thỏa mãn được tất cả các yêu cầu trên.
- Ứng dụng: chống trượt cho cầu thang, nền nhà, thang máy
- Sử dụng Nhôm Gân Chống Trượt trong các nhà máy sản xuất:
- Đặc điểm và lợi ích: các tính chất hóa học của Nhôm gân gần như vô hại và có khả năng kháng được hóa chất rất tốt.
- Ứng dụng: sàn băng ghế, cầu thang, máy móc thiết bị, chống trượt kho lạnh, ốp tường trang trí..
- Sử dụng Nhôm Chống Trượt trong lĩnh vự khác:
- Đặc điểm và lợi ích: Nhôm tấm gân chống trượt nó có nhiều đặc tính tuyệt vời, nó không chỉ là vật liệu đơn thuần mà nó còn được sử dụng trong nhiều trường hợp trong đó có cả làm đồ trang trí
- Ứng dụng: cầu thang, giàn giáo tạm thời, các công trình xây dựng, biển, trường học, y tế…
Ưu điểm sản phẩm nhôm gân chống trượt
Nhôm tấm gân chống trượt có khả năng cách nhiệt, chống lại sự ăn mòn của các loại hóa chất, kéo dài tuổi thọ cho công trình nhà xưởng
Đặc điểm và xuất sứ nhôm chống trượt.
– Nhôm tấm chống trượt được nhập khẩu nguyên kiện từ các nước như Trung Quốc , Malaysia Ấn Độ. theo tiêu chuẩn quốc tế.
– Đa dạng về mẫu, nhôm gân ( nhám ) loại 1 vạch, 2 vạch, 3 vạch, 5 vạch, …
Các sản phẩm cùng nhà sản xuất về nhôm.
– Nhôm tấm lá mỏng dạng cuộn. Độ dày từ 0.1mm ~ 1mm.
– Nhôm tấm dày. Độ dày từ 1mm ~ 50mm
– Nhôm ống, ống nhôm.
– Nhôm cây, nhôm tròn đặc.
– Nhôm chống trượt, nhôm gân.
Phúc Lộc Tài thu mua phế liệu nhôm gân chống trượt uy tín
Thu mua phế liệu nhôm gân chống trượt, nhôm cứng, nhôm máy, nhôm đà, nhôm thanh, bột nhôm phế liệu và các loại lon nhôm, vỏ nhôm, phế liệu từ nhôm với giá cao không giới hạn số lượng.
Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực thu mua phế liệu nhôm cứng, nhôm máy, nhôm đà và các sản phẩm nhôm phế liệu khác, chúng tôi là đơn vị thu mua được nhiều khách hàng, đối tác, cá nhân tin tưởng, cung cấp và mua bán thanh lý các loại nhôm phế liệu với giá cao.
Thu mua phế liệu nhôm và các loại máy móc từ nhôm, phế liệu từ nhôm với giá cao, thu mua trực tiếp tận nơi nay trong ngày tại TPHCM, Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Vũng Tàu, Tây Ninh và các tỉnh thành trên toàn quốc với mọi số lượng.
Bảng giá thu mua phế liệu cập nhật mới nhất từ Phúc Lộc Tài
Giá phế liệu đồng, giá phế liệu nhôm, phế liệu sắt, phế liệu inox sẽ có trong bảng tổng hợp dưới đây của Phúc Lộc Tài.
Hôm nay, chúng tôi hân hạnh giới thiệu Bảng giá thu mua phế liệu cập nhật mới nhất từ Phúc Lộc Tài. Đây không chỉ là một danh sách giá trị của từng loại phế liệu mà còn là một cơ hội để chúng ta cùng nhau khám phá và tận dụng tối đa giá trị tiềm ẩn trong lĩnh vực này.
Bảng giá này không chỉ là số liệu, mà là sự thể hiện của sứ mệnh của chúng tôi – biến phế liệu thành cơ hội và tài nguyên quý báu. Chúng tôi đã tiến hành nghiên cứu kỹ lưỡng để đảm bảo rằng chúng tôi cung cấp giá trị công bằng và minh bạch cho từng loại phế liệu.
Chúng tôi mời quý vị tham khảo Bảng giá này và liên hệ với chúng tôi để thảo luận về cách chúng ta có thể hợp tác để biến đổi nguồn phế liệu của quý vị thành cơ hội kinh doanh và bền vững. Phúc Lộc Tài cam kết luôn sẵn sàng lắng nghe và hỗ trợ quý vị trong hành trình khám phá giá trị mới từ phế liệu.
Cảm ơn quý vị đã là một phần quan trọng của sứ mệnh của chúng tôi. Chúng tôi hy vọng sẽ cùng nhau xây dựng một tương lai tươi sáng hơn cho thế giới và môi trường.
Thu Mua phế liệu | Phân Loại | Đơn Giá (VND) |
Phế liệu đồng | Đồng | 80.000 – 220.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 180.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 160.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 130.000 | |
Đồng cháy | 90.000 – 150.000 | |
Phế liệu sắt | Sắt đặc | 9.000 – 20.000 |
Sắt vụn | 6000 – 12.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 15.000 | |
Bazo sắt | 6.000 – 10.000 | |
Sắt công trình | 7.000 – 14.000 | |
Dây sắt thép | 10,500 | |
Phế liệu nhựa | ABS | 22.000 – 32.000 |
Nhựa đầu keo | 10.000 – 20.000 | |
PP | 15000 – 25000 | |
PVC | 8500 – 25000 | |
HI | 15.000 – 25000 | |
Phế liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 25000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Loại 316 | 35.000 – 45.000 | |
Loại 430 | 12.000 – 25.000 | |
Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Phế Liệu Niken | Phế Liệu Niken | 300.000 – 380.000 |
Phế Liệu bo mach điện tử | Phế Liệu bo mach điện tử | 305.000 – 1.000.000 |
Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 6,000 – 10.000 | |
Giấy photo | 6,000 – 10.000 |
Lưu ý: Giá thu mua phế liệu trong bảng có thể thay đổi theo thời giá mà công ty chưa kịp thông tin đến quý khách.
“Sự Cần Thiết của Việc Thu Mua Phế Liệu Kim Loại và Vai Trò Quan Trọng của Phế Liệu Phúc Lộc Tài”
Trong một thế giới ngày càng tập trung vào việc bảo vệ môi trường và tối ưu hóa tài nguyên, việc thu mua phế liệu đồng, phế liệu sắt, phế liệu nhôm, phế liệu inox, phế liệu kim loại, phế liệu niken, phế liệu hợp kim, phế liệu nhà xưởng, phế liệu công trình xây dựng đã trở thành một phần quan trọng của sự phát triển bền vững. Trong bài viết này, chúng ta sẽ đi sâu vào tầm quan trọng của việc thu mua phế liệu kim loại và cách Phế Liệu Phúc Lộc Tài đóng góp vào việc này để bảo vệ môi trường và tạo ra giá trị cho nền kinh tế.
1. Phế Liệu Phúc Lộc Tài: Đối tác đáng tin cậy trong thu mua phế liệu:
- Giới thiệu về công ty Phế Liệu Phúc Lộc Tài và khả năng của họ trong việc thu mua đa dạng các loại phế liệu kim loại.
2. Quy trình hiện đại và chuyên nghiệp trong thu mua phế liệu:
- Trình bày về cơ sở hạ tầng và quy trình chuyên nghiệp của Phế Liệu Phúc Lộc Tài để thu mua và xử lý phế liệu một cách hiệu quả.
3. Bảo vệ môi trường và an toàn lao động:
- Thảo luận về việc Phế Liệu Phúc Lộc Tài tuân thủ các tiêu chuẩn về bảo vệ môi trường và đảm bảo an toàn lao động trong quá trình thu mua và xử lý phế liệu.
4. Tái sử dụng và tái chế phế liệu kim loại:
- Đánh giá vai trò quan trọng của việc tái sử dụng và tái chế phế liệu kim loại trong việc giảm thiểu tác động đến môi trường và tài nguyên.
5. Lợi ích kinh tế cho doanh nghiệp và cộng đồng:
- Trình bày lợi ích kinh tế của việc hợp tác với Phế Liệu Phúc Lộc Tài trong việc thu mua phế liệu kim loại.
6. Quy trình thu mua phế liệu từ nhà xưởng và công trình:
- Mô tả cách Phế Liệu Phúc Lộc Tài đã xây dựng mối quan hệ tốt với các nhà xưởng và công trình xây dựng để thu mua phế liệu một cách hiệu quả.
7. Cam kết về bảo vệ môi trường và phát triển bền vững:
- Chia sẻ về cam kết của Phế Liệu Phúc Lộc Tài trong việc đảm bảo môi trường sạch hơn và tài nguyên kim loại được bảo vệ.
8. Kết luận:
- Tổng kết vai trò quan trọng của việc thu mua phế liệu kim loại và cách Phế Liệu Phúc Lộc Tài đã và đang đóng góp tích cực vào bảo vệ môi trường và sự phát triển bền vững của xã hội và kinh tế.
Để chắc chắn về giá quý khách nên liên hệ ngay với công ty theo hotline ghim trên màn hình để được báo giá mới và đúng nhất.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU PHÚC LỘC TÀI
Địa chỉ 1: Số 30, Đường số 18, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, tp. HCM
Số Điện Thoại: 0973311514
Web: https://phelieuphucloctai.com/
Email: phelieuphucloc79@gmail.com