Inox 304 là loại thép không gỉ (inox) được yêu thích và sử dụng rộng rãi trên thế giới hiện nay. Inox 304 hay còn được gọi dưới các tên gọi khác là SUS 304, Inox 304, Inox 304. Thành phần của SUS 304 có hàm lượng Niken trên 8,1% và Mangan chỉ 1%.
Inox nổi tiếng với khả năng chống ăn mòn (chống gỉ – khả năng chống gỉ được tăng lên theo phần trăm của thành phần Niken) và bề mặt sáng bóng rất đẹp được nhiều người yêu thích. Được sử dụng nhiều trong mọi mặt sản xuất của đời sống.
Trong nội dung này chúng ta sẽ tìm hiểu inox giá bao nhiêu và những thông tin khác về inox 304.
Inox 304 là gì?
Inox 304 là thép không gỉ T 300 Series austenitic . Thành phần có tối thiểu 18% crôm và 8% niken, kết hợp với tối đa 0,08% carbon. 304 được định nghĩa là một hợp kim austenit Chromium – Niken . Lớp 304 là loại thép không gỉ “18/8” tiêu chuẩn mà bạn có thể sẽ thấy trong chảo và dụng cụ nấu nướng của mình.
Inox 304 có mấy loại?
Inox 304 có 03 loại: Thông thường giữa 2 loại inox 304 và 304L được thả trong dạng, đặc biệt là các loại vật tư inox như tấm, ống và cuộn inox 304. Các mặt hàng này có tính chất hóa học và cơ học phù hợp với cả các thông số kỹ thuật 304 và 304L. Sản phẩm được chứng nhận kép không đáp ứng các tiêu chuẩn 304H và có thể không chấp nhận được đối với các ứng dụng nhiệt độ cao.
Inox 304 giá bao nhiêu 1kg?
Tùy vào loại inox 304 cuộn hay tấm mà ta có giá thành khác nhau, vui lòng xem chi tiết trong bảng giá
Inox 304 giá bao nhiêu?
Phúc Lộc Tài cập nhật thông tin giá inox 304 từ những đơn vị cung cấp inox 304 uy tín nhất như sau:
Giá inox 304 dạng tấm cán nóng & cán nguội
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ |
0.4 ly tới 1.0 ly | BA | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 68,000 |
0.4 ly tới 6 ly | 2B | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 63,000 |
0.5 ly tới 2 ly | HL | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 70,000 |
3 ly tới 6 ly | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 59,000 |
6 ly tới 12 ly | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 55,000 |
13 ly tới 75 ly | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 50,000 |
Giá inox 304 dạng cuộn cán nóng và cán nguội
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ (Kg) |
0.4 ly tới 1.0 ly | BA | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 68,000 |
0.4 ly tới 6 ly | 2B | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 63,000 |
0.5 ly tới 2 ly | HL | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 70,000 |
3 ly tới 12 ly | No.1 | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 56,000 |
Giá inox ống 304 công nghiệp
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | ĐƠN GIÁ |
Ống inox Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | 98.000-110.000 |
Ống inox Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | 98.000-110.000 |
Ống inox Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | 98.000-110.000 |
Ống inox Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | 98.000-110.000 |
Ống inox Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | 98.000-110.000 |
Ống inox Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | 98.000-110.000 |
Ống inox Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | 98.000-110.000 |
Ống inox Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | 98.000-110.000 |
Ống inox Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | 98.000-110.000 |
Ống inox Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | 98.000-110.000 |
Ống inox Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | 120.000-150.000 |
Ống inox Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | 120.000-150.000 |
Ống inox Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | 120.000-150.000 |
Ống inox Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | 120.000-150.000 |
Ống inox Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | 120.000-150.000 |
Giá inox 304 ống trang trí
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | ĐƠN GIÁ |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | 75.000 -90.000 |
Giá inox hộp 304 trang trí
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | GIÁ BÁN |
10 x 10 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 -85.000 |
12 x 12 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 -85.000 |
15 x 15 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 -85.000 |
20 x 20 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 -85.000 |
25 x 25 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 -85.000 |
30 x 30 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 -85.000 |
38 x 38 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 -85.000 |
40 x 40 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 -85.000 |
50 x 50 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 -85.000 |
60 x 60 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 -85.000 |
13 x 26 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 -85.000 |
15 x 30 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 -85.000 |
20 x 40 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 -85.000 |
25 x 50 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 -85.000 |
30 x 60 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 -85.000 |
40 x 80 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 -85.000 |
50 x 100 | 0.8li – 2li | BA | 70.000 -85.000 |
60 x 120 | 0.8li – 2li | BA | 70.000 -85.000 |
Giá inox sus 304 hộp công nghiệp
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | ĐƠN GIÁ |
15 x 15 x 6000 | 2ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
20 x 20 x 6000 | 2ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
25 x 25 x 6000 | 2ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
30 x 30 x 6000 | 2ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
40 x 40 x 6000 | 2ly-3ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
50 x 50 x 6000 | 2ly-3ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
60 x 60 x 6000 | 2ly-3ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
70 x 70 x 6000 | 2ly-3ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
80 x 80 x 6000 | 2ly-3ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
100 x 100 x 6000 | 2ly-3ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
15 x 30 x 6000 | 2ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
20 x 40 x 6000 | 2ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
30 x 60 x 6000 | 2ly-3ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
40 x 80 x 6000 | 2ly-3ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
50 x 100 x 6000 | 2ly-3ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
60 x 120 x 6000 | 2ly-3ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
Giá inox 304 thanh la đúc
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | ĐƠN GIÁ |
10, 15, 20, 25 | 2ly- 20ly | HL/No.1 | 90,000 |
30, 40, 50 , 60 | 2ly- 20ly | HL/No.1 | 90,000 |
75, 80, 90, 100 | 2ly- 20ly | HL/No.1 | 90,000 |
Giá inox 304 Thanh V góc
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | ĐƠN GIÁ |
20 x 20 x 6000 | 2ly | No.1 | 80.000 – 95.000 |
30 x 30 x 6000 | 2ly-4ly | No.1 | 80.000 – 95.000 |
40 x 40 x 6000 | 2ly-4ly | No.1 | 80.000 – 95.000 |
50 x 50 x 6000 | 2ly-6ly | No.1 | 80.000 – 95.000 |
65 x 65 x 6000 | 5ly-6ly | No.1 | 80.000 – 95.000 |
75 x 75 x 6000 | 6ly | No.1 | 80.000 – 95.000 |
100 x 100 x 6000 | 6ly | No.1 | 80.000 – 95.000 |
Giá inox 304 thanh chữ U
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | ĐƠN GIÁ |
35 x 60 x 35 | 4ly | No.1 | 85.000 – 95.000 |
40 x 80 x 40 | 5ly | No.1 | 85.000 – 95.000 |
50 x 100 x 50 | 5ly | No.1 | 85.000 – 95.000 |
50 x 120 x 50 | 6ly | No.1 | 85.000 – 95.000 |
65 x 150 x 65 | 6ly | No.1 | 85.000 – 95.000 |
75 x 150 x 75 | 6ly | No.1 | 85.000 – 95.000 |
Giá inox cây đặc tròn, cây đặc vuông và cây đặc lục giác
QUY CÁCH | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN GIÁ |
Phi 3 đến phi 450 | 2B | Láp tròn inox 304 | 80,000 |
4 mm tới 70 mm | 2B | Đặc vuông inox 304 | 80,000 |
12 mm tới 40 mm | 2B | Đặc lục giác inox 304 | 80,000 |
Quý khách cũng có thể cập nhật thông tin giá inox phế liệu từ Phúc Lộc Tài
Thành phần cơ bản của inox 304, 304L, 304H
Tính chất hóa học của các loại inox 304
Cấp | C | Mn | Si | P | S | Cr | Mo | Ni | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
304 | Min Max |
– 0,08 |
– 2.0 |
– 0,75 |
– 0,045 |
– 0,030 |
18,0 20,0 |
– | 8,0 10,5 |
– 0,10 |
304L | Min Max |
– 0,030 |
– 2.0 |
– 0,75 |
– 0,045 |
– 0,030 |
18,0 20,0 |
– | 8,0 12,0 |
– 0,10 |
304H | Min Max |
0,04 0,10 |
– 2.0 |
– 0,75 |
– 0,045 |
– 0,030 |
18,0 20,0 |
– | 8,0 10,5 |
– |
Tính chất cơ học của các loại inox 304
Cấp | Độ bền kéo (MPa) min | Sức mạnh sản lượng 0.2% Bằng chứng (MPa) min | Độ giãn dài (% trong 50 mm) min | Độ cứng | |
---|---|---|---|---|---|
Rockwell B (HR B) tối đa | Tối đa Brinell (HB) | ||||
304 | 515 | 205 | 40 | 92 | 201 |
304L | 485 | 170 | 40 | 92 | 201 |
304H | 515 | 205 | 40 | 92 | 201 |
Các quy cách thép 304
1. Thép tấm, cuộn inox 304
Trạng thái | Quy cách | Bề mặt | ||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | ||
Cán nguội | 0.15 – 3.00 | 600 – 1250 | 1000 – 6000 | BA, 2B, 2D, 6K, 8K, Hairline |
Cán nóng | 3.00 – 150 | 600 – 2000 | 1000 – 6000 | No.1 (No.1 trắng hoặc No.1 đen) |
2. Láp 304 tròn đặc
Trạng thái |
Kích thước |
Bề mặt |
|
Đường kính (mm) |
Chiều dài (mm) |
||
Cán Nguội |
Ø 8 – 14 |
1000 – 6000 |
Sáng bóng hoặc thô đen |
Cán nóng |
Ø 14 – 80 |
1000 – 6000 |
3. Thép ống không gỉ 304
Loại ống | Kích thước | Trạng thái | Bề mặt | |
Đường kính ngoài (mm) | Chiều dài (mm) | |||
Ống hàn | Sản xuất theo bản vẽ yêu cầu | – | 2B, BA | |
Ống đúc | OD<18mm | 1000 – 6000 | Cán nguội | Sáng bóng, thô cán nóng, bề mặt xước |
OD>18mm | 1000 – 6000 | Cán nóng | ||
Ống lục giác | Sản xuất theo bản vẽ yêu cầu | NT | NT |
4. Thanh dẹt, thanh vuông inox
Dạng | Quy cách | Bề mặt | ||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | ||
Đúc | 3 – 130 | 25 – 250 | 1000 – 6000 | Sáng bóng, thô cán nóng, bề mặt xước |
Cắt từ tấm |
5. Dây inox 304
Kích thước:
– Φ: 0.5 – 6.0mm
– Khối lượng kg/cuộn tùy theo yêu cầu của quý khách hàng
Bề mặt: 2B hoặc BA đã điện hóa bề mặt
6. Thép hình inox 304
– Thép hình U inox 304
– Thép hình I inox 304
– Thép hình V inox 304
Sản xuất theo bản vẽ yêu cầu
7. Thép rèn inox 304
Loại thép | Kích thước | Bề mặt | ||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | ||
Tấm rèn inox 304 |
80 – 1000 |
≤ 1800 |
1000 – 12000 |
Sáng bóng không xước hoặc thô đen |
Trục rèn inox 304 |
Ø 80 – 1000 |
|
1000 – 12000 |
Đặc tính vật lý của SUS 304
Ngoài những đặc tính do các thành phần tạo thành như bền bỉ, cứng chắc và khả năng chịu lực tốt, chống gỉ trong các môi trường ăn mòn cao tốt… Thì inox 304 còn có tính thẫm mỹ cao do tính sáng bóng và màu sắc phản quang đặc biệt.
Khả năng chống ăn mòn – Inox 304 có bị gỉ không?
Khả năng chống ăn mòn của inox 304 là vô cùng tốt, nó không phản ứng với axit nên có khả năng chống gỉ trong cả các môi trường axit như nhà bếp, phòng tắm, máy móc.
Inox 201 do có lượng Crom (thấp hơn inox 304 khoảng 2%) và lượng Niken (thấp hơn khoảng 5%) thấp hơn so với inox 304. Mà Crom và Niken là các thành phần chủ yếu tạo nên khả năng chống gỉ do đó inox 201 có khả năng chống gỉ và ăn mòn thấp hơn. (Tức là inox 201 vẫn phản ứng với axit)
Khả năng chịu nhiệt
Inox 304 thể hiện được khả năng oxi hóa tốt ở nhiệt độ 1010 độ C, và tiếp tục thể hiện được lên đến nhiệt độ 1120 độ C. Nếu muốn cao hơn người ta sẽ tăng lượng Carbon trong thành phần.
Khả năng gia công của inox 304
Inox 304 có khả năng dát mỏng rất tốt, có thể thực hiện khi cả không cần gia nhiệt. Các hành động như uốn, nắn và tạo hình cũng dễ dàng nên inox 304 vẫn đang là bá chủ trong ngành sản xuất chi tiết bằng inox.
So với các loại inox khác thì inox 304 vẫn nhỉnh hơn về khả năng gia công do thành phần Mangan thấp, các loại inox khác như inox 201 cứng hơn do nhiều thành phần Mangan.
Khả năng bám sơn của inox 304
Đặc điểm chung của các loại inox là có bề mặt nhẵn bóng và khó bám sơn nên việc sơn lên inox vẫn còn lạ lẫm đối với một số người.
Với công nghệ tạo độ nhám cho inox kết hợp với kỹ thuật sơn tĩnh điện thì việc sơn lên inox là khả thi và tạo nhiều điều bất ngờ thú vị
Những ứng dụng đa dạng của cây Inox trong sản xuất
Tùy theo kích thước mà chúng được sử dụng cho nhiều lĩnh vực khác nhau. Cây inox là một trong những sản phẩm thép không gỉ được ứng dụng rộng rãi nhất trong đời sống cũng như các ngành công nghiệp hiện đại ngày nay. Chúng đóng vai trò cần thiết và không thể thiếu đối với một số sản phẩm, trong từng khâu, bộ phận mà chúng tham gia, đặc biệt là ngành gia công. Một số ngành mà sản phẩm này tham gia một cách phổ biến nhất:
Ứng dụng và tầm quan trọng thép không gỉ trong ngành lọc hóa dầu
Đặc thù môi trường trong các nhà máy hóa dầu cũng yêu cầu tính chất vật liệu siêu bền mà thép không gỉ có thể đáp ứng tốt. Ngoài ngành hóa dầu, các trạm phát điện, cột thu sóng, cối xay gió…cũng được làm từ những cây láp có kích thước to.
Ngành công nghiệp cơ khí
Cơ khí là ngành mà sự tham gia của thanh tròn đặc vô cùng rõ rệt. Các phụ kiện dùng để vặn, siết như đai ốc, đinh, tán, bulong, mặt bích, các đầu van, khớp nối…đều được chế tạo từ vật liệu này. Nhờ đặc tính chống rỉ sét và các yêu cầu về chống ăn mòn, được ứng dụng làm xylanh thủy lực, một số bộ phận quan trọng của máy bơm, linh kiện của các loại máy móc.
Thực nghiệm đã chứng minh, tuổi thọ của các linh kiện làm từ Inox bền lâu hơn, ít hư vặt và ít sai lệch trong quá trình vận hành hơn. Thậm chí cả những linh kiện siêu nhỏ và phức tạp như ghim, ốc vít, … đến rất lớn như trục, cần cẩu, đường ống dẫn gas,…
Ngành kiến trúc và xây dựng
Thanh inox tròn đặc thường được sử dụng làm các thanh trụ, cột trong xây dựng nhà ở, căn hộ…Chúng giúp cân bằng các bên, tạo sự ổn định vững vàng cho kết cấu. Ngoài ra những cây láp inox có đường kính nhỏ được ứng dụng trong trang trí kiến trúc tòa nhà, cầu treo, hay các ứng dụng trong sản phẩm nội, ngoại thất.
Trong ngành công nghiệp đóng tàu
Nhờ đặc tính chống chịu tốt với sự ăn mòn hóa học, trong đó có ăn mòn nước biển, ăn mòn axit nên thép Inox là thành phần không thể thiếu trong ngành công nghiệp đóng tàu. Ứng dụng của cây Inox trong lĩnh vực này là để làm thanh tàu, vỏ tàu, dây tàu, bộ phận kéo, dây cáp,… Thậm chí đến các con tán, đinh ốc để lắp ráp các bộ phận của tàu cũng ưu tiên được làm từ Inox.
Loại Inox được sử dụng nhiều nhất cho công nghiệp đóng tàu thường là Inox 304 hay Inox 316. Bởi hai mác Inox này có độ chống ăn mòn hiệu quả nhất.
Trong ngành thực phẩm
Chúng được sử dụng để chế tạo các bộ phận trong nhà máy chế biến thực phẩm, dây chuyền, bộ phận vận chuyển thức ăn từ các giai đoạn sản xuất, linh kiện, phụ kiện của các loại máy móc, lò nướng, lò hấp, máy rửa chén… Ngoài ra, còn được dùng để làm ra các sản phẩm phục vụ cho ngành bếp, nhà hàng, khách sạn như vỉ nướng, đũa, xiên nướng…
Phúc Lộc Tài thu mua inox phế liệu uy tín hoa hồng cao
Công ty thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài chuyên thu mua phế liệu inox tại các quận huyện TPHCM và các tỉnh thành lân cận trên toàn quốc. Là công ty thu mua phế liệu giá cao với nhiều năm kinh nghiệm, cam kết cung cấp các dịch vụ trọn gói nhanh chóng, thuận lợi cho khách hàng.
Công ty Phúc Lộc Tài chuyên thu mua phế liệu Inox, inox phế liệu từ các vựa ve chai, các nhà máy, khu công nghiệp, công ty gia công quảng cáo, gia công inox, ba zớ inox, inox dùng trong sinh hoạt như bồn rửa chén, vật liệu inox..
Công ty Phúc Lộc Tài là đơn vị thu mua phế liệu inox trực tiếp tại khách hàng nên bảng giá phế liệu inox của chúng tôi luôn có báo giá cao hơn các đơn vị khác trên thị trường. Báo giá khảo sát tận nơi trong ngày tại các cơ sở thu mua, vựa, công ty, doanh nghiệp.
Với quy trình thu mua chuyên nghiệp, nhanh chóng với hình thức thanh toán nhanh gọn nhất cho khách hàng. Cam kết mang lại giá trị cao cho các phế liệu mà công ty không còn nhu cầu sử dụng, hoặc có hoa hồng với khách hàng thu gom để cung cấp phế liệu inox cho chúng tôi.
Bảng giá thu mua phế liệu cập nhật mới nhất từ Phúc Lộc Tài
Giá phế liệu đồng, giá phế liệu nhôm, phế liệu sắt, phế liệu inox sẽ có trong bảng tổng hợp dưới đây của Phúc Lộc Tài.
Hôm nay, chúng tôi hân hạnh giới thiệu Bảng giá thu mua phế liệu cập nhật mới nhất từ Phúc Lộc Tài. Đây không chỉ là một danh sách giá trị của từng loại phế liệu mà còn là một cơ hội để chúng ta cùng nhau khám phá và tận dụng tối đa giá trị tiềm ẩn trong lĩnh vực này.
Bảng giá này không chỉ là số liệu, mà là sự thể hiện của sứ mệnh của chúng tôi – biến phế liệu thành cơ hội và tài nguyên quý báu. Chúng tôi đã tiến hành nghiên cứu kỹ lưỡng để đảm bảo rằng chúng tôi cung cấp giá trị công bằng và minh bạch cho từng loại phế liệu.
Chúng tôi mời quý vị tham khảo Bảng giá này và liên hệ với chúng tôi để thảo luận về cách chúng ta có thể hợp tác để biến đổi nguồn phế liệu của quý vị thành cơ hội kinh doanh và bền vững. Phúc Lộc Tài cam kết luôn sẵn sàng lắng nghe và hỗ trợ quý vị trong hành trình khám phá giá trị mới từ phế liệu.
Thu Mua phế liệu | Phân Loại | Đơn Giá (VND) |
Phế liệu đồng | Đồng | 80.000 – 220.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 180.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 160.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 130.000 | |
Đồng cháy | 90.000 – 150.000 | |
Phế liệu sắt | Sắt đặc | 9.000 – 20.000 |
Sắt vụn | 6000 – 12.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 15.000 | |
Bazo sắt | 6.000 – 10.000 | |
Sắt công trình | 7.000 – 14.000 | |
Dây sắt thép | 10,500 | |
Phế liệu nhựa | ABS | 22.000 – 32.000 |
Nhựa đầu keo | 10.000 – 20.000 | |
PP | 15000 – 25000 | |
PVC | 8500 – 25000 | |
HI | 15.000 – 25000 | |
Phế liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 25000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Loại 316 | 35.000 – 45.000 | |
Loại 430 | 12.000 – 25.000 | |
Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Phế Liệu Niken | Phế Liệu Niken | 300.000 – 380.000 |
Phế Liệu bo mach điện tử | Phế Liệu bo mach điện tử | 305.000 – 1.000.000 |
Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 6,000 – 10.000 | |
Giấy photo | 6,000 – 10.000 |
Lưu ý: Giá thu mua phế liệu trong bảng có thể thay đổi theo thời giá mà công ty chưa kịp thông tin đến quý khách.
Để chắc chắn về giá quý khách nên liên hệ ngay với công ty theo hotline ghim trên màn hình để được báo giá mới và đúng nhất.
“Thu Mua Phế Liệu Kim Loại: Đối Tác Đáng Tin Cậy Trong Bảo Vệ Môi Trường”
Trong bối cảnh tăng cường bảo vệ môi trường và tài nguyên, việc thu mua phế liệu đồng, phế liệu sắt, phế liệu nhôm, phế liệu inox, phế liệu kim loại, phế liệu niken, phế liệu hợp kim, phế liệu nhà xưởng, phế liệu công trình xây dựng đang trở thành một phần quan trọng của sự phát triển bền vững. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ tìm hiểu về vai trò quan trọng của việc thu mua phế liệu và sự đóng góp của Phế Liệu Phúc Lộc Tài trong quá trình này.
1. Phế Liệu Phúc Lộc Tài: Đối tác đáng tin cậy trong việc thu mua phế liệu:
- Giới thiệu về công ty Phế Liệu Phúc Lộc Tài và khả năng của họ trong việc thu mua phế liệu kim loại đa dạng.
2. Quy trình chuyên nghiệp và hiện đại trong thu mua phế liệu:
- Trình bày về cơ sở hạ tầng và quy trình chuyên nghiệp của Phế Liệu Phúc Lộc Tài để thu mua và xử lý phế liệu một cách hiệu quả.
3. Tái sử dụng và tái chế phế liệu kim loại:
- Đánh giá vai trò quan trọng của việc tái sử dụng và tái chế phế liệu kim loại trong việc giảm thiểu tác động đến môi trường và sử dụng tài nguyên một cách bền vững.
4. Lợi ích kinh tế cho doanh nghiệp và cộng đồng:
- Trình bày lợi ích kinh tế của việc hợp tác với Phế Liệu Phúc Lộc Tài trong việc thu mua phế liệu kim loại.
5. Quy trình thu mua phế liệu từ nhà xưởng và công trình:
- Mô tả cách Phế Liệu Phúc Lộc Tài đã xây dựng mối quan hệ tốt với các nhà xưởng và công trình xây dựng để thu mua phế liệu một cách hiệu quả.
6. Cam kết về bảo vệ môi trường và phát triển bền vững:
- Chia sẻ về cam kết của Phế Liệu Phúc Lộc Tài trong việc đảm bảo môi trường sạch hơn và tài nguyên kim loại được bảo vệ cho thế hệ tương lai.
7. Kết luận:
- Tóm tắt vai trò quan trọng của việc thu mua phế liệu kim loại và sự đóng góp của Phế Liệu Phúc Lộc Tài trong quá trình này, cũng như những lợi ích mà nó mang lại cho doanh nghiệp và cộng đồng trong việc bảo vệ môi trường và thúc đẩy phát triển bền vững.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU PHÚC LỘC TÀI
Địa chỉ 1: Số 30 Đường số 18, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, tp. HCM
Số Điện Thoại: 0973311514
Web: https://phelieuphucloctai.com/
Email: phelieuphucloc79@gmail.com