Đinh rút nhôm – rivê nhôm được ứng dụng nhiều trong các ngành nghề gia công cơ khí, kim khí, lắp đặt yêu cầu độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và tính thẩm mỹ cao làm cho côn trình nhà ở thêm chắc chắn.
Đinh rút – rivê rút nhôm sử dụng thay cho đinh rút nhôm, khi người ta ghép hai kết cấu lại với nhau có chất liệu bằng nhôm, nhằm tạo sự đồng bộ, tính thẩm mỹ cũng như tính chắc chắn cho mối ghép. Các sản phẩm đinh rút được xử lí màu sáng, sáng bóng, có khả năng chống rỉ rét, ăn mòn từ môi trường tự nhiên.
Đinh rút nhôm (rive rút nhôm, đinh tán nhôm)

Đinh rút thường được ứng dụng nhiều trong các sản phẩm cửa nhôm kính, mái tôn, cửa xếp, cửa cuốn, cửa cuốn, khung nhôm, vách kính, bảng hiệu quảng cáo,…
– Đinh rút nhôm thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, ngoài tác dụng cố định hai khớp nối với nhau thì nó còn mang đến cho người thiết kế thẩm mỹ và tính đồng bộ.
– Các sản phẩm đinh rút được xử lí màu sáng, sáng bóng, có khả năng chống rỉ rét, ăn mòn từ môi trường tự nhiên.
– Để sử dụng được đinh rút nhôm các bạn cần phải có một cây kềm rút đinh chuyên dụng để tăng độ chính xác, tiết kiệm thời gian và công sức cho bạn. Khi bạn rút đinh và các mối liên kết đã chặt, để tăng tính thậm mỹ cho công trình bạn đang thiết kế, bạn nên cắt phần thừa của đinh đi.
Thông số kỹ thuật đinh rút nhôm (rive rút nhôm, đinh tán nhôm)
Thông số kỹ thuật của đinh rút nhôm (rive rút nhôm, đinh tán nhôm) được sản xuất theo một tiêu chuẩn thống nhất. Việc sản xuất hàng loạt, số lượng lớn thông thường sẽ sản xuất theo tiêu chuẩn thống nhất, hàng loạt mang lại một số ưu điểm như sau:
Sản xuất số lượng lớn thì giá thành sẽ rẻ do giảm chi phí về máy móc và nhân công.
Sản xuất theo tiêu chuẩn thì sẽ mang đến sự dễ dàng cho việc thiết kế và thi công ở nhiều nước khác nhau, vì đều sử dụng sản phẩm có thông số như nhau.
Đinh rút nhôm có các kích thước khác nhau tùy thuộc vào thiết kế và nhu cầu sử dụng. Các kích thước cơ bản:
- Loại M3.2 : 6mm; 8mm; 10mm; 12mm; 16mm và 19mm;
(Cụ thể các dòng sản phẩm:Đinh rút nhôm 3×6; Đinh rút nhôm 3×8; Đinh rút nhôm 3×10; Đinh rút nhôm 3×12; Đinh rút nhôm 3×16; Đinh rút nhôm 3×19) - Loại M4.2: 8mm; 10mm; 12mm; 16mm và 19mm;
(Cụ thể các dòng sản phẩm:Đinh rút nhôm 4×8; Đinh rút nhôm 4×10; Đinh rút nhôm 4×12; Đinh rút nhôm 4×16; Đinh rút nhôm 4×19) - Loại M5.0: 8mm; 10mm; 12mm; 16mm và 19mm; (Cụ thể các dòng sản phẩm Đinh rút nhôm 5×8; Đinh rút nhôm 5×10; Đinh rút nhôm 5×12; Đinh rút nhôm 5×16; Đinh rút nhôm 5×19).
Cấu tạo của đinh rút nhôm (rive rút nhôm, đinh tán nhôm)
Cấu tạo của đinh rút nhôm (rive rút nhôm, đinh tán nhôm) thông thường chia ra làm những phần như sau:
Phần thân đinh rút có dạng nấm 1 đầu, khi thi công xong thì sẽ có dạng nấm hai đầu nhằm tại ra liên kết kiểu như đinh tán để liên kết hai kết cấu lại với nhau.
Phần đinh rút là phần sử dụng súng bắn đinh rút để rút lại cho đầu đinh rút xòe ra, tạo ra liên kết đinh rút với hai kết cấu cần liên kết.
Vật liệu chế tạo đinh rút nhôm (rive rút nhôm, đinh tán nhôm)
Chất liệu: Đinh rút được sản xuất từ các chất liệu như hợp kim nhôm, nhôm, thép
– Kích thước : từ 30 đến 120 mm hoặc tùy theo thiết kế.
– Màu sắc chủ đạo là màu bạc. Tuy nhiên, với sản phẩm đinh rút màu thì có rất nhiều màu sắc khác nhau tùy theo yêu cầu của khách hàng.
Bảng giá đinh rút nhôm:
Báo giá đinh rút nhôm (rive rút nhôm, đinh tán nhôm) và các sản phẩm về bu lông, ốc vít liên tục được Vật tư Phúc Lâm cập nhật mới nhất đến quý khách hàng. Giá đinh rút nhôm (rive rút nhôm, đinh tán nhôm) và các sản phẩm về bu lông, ốc vít phụ thuộc vào một số yếu tố như sau:
Yếu tố vật liệu là yếu tố đầu tiên ảnh hưởng đến tất cả các sản phẩm sản xuất từ nhôm, vật liệu sản xuất khác nhau dẫn đến giá thành sản phẩm cực kỳ khác nhau.
Yếu tố quy cách và kích thước, cũng ảnh hưởng đến giá sản phẩm. Cùng một loại vật liệu thì sản phẩm có quy cách và kích thước lớn hơn sẽ đắt hơn, do chế tạo tốn nhiều vật liệu hơn.
Mã đặt hàng | Quy cách | Đơn giá/ bịch | Đơn giá/ con | Đường kính đầu | Chiều dày vật liệu | Đóng gói | ||
số con/bịch | Số bịch/ thùng | |||||||
R306T | 3.2*6.4 | 56.000 | 56 | 6.2 | 0.5~3.0 | 1.000 | 40 | |
R308T | 3.2*8.0 | 58.000 | 58 | “ | 3.0~4.5 | 1.000 | 40 | |
R310T | 3.2*9.5 | 59.000 | 59 | “ | 4.5~6.5 | 1.000 | 40 | |
R312T | 3.2*12.7 | 61.000 | 61 | “ | 6.5~10.0 | 1.000 | 40 | |
R316T | 3.2*16 | 69.000 | 69 | “ | 10.0~13.0 | 1.000 | 25 | |
R319T | 3.2*19 | 78.000 | 78 | “ | 13.0~15.0 | 1.000 | 25 | |
R408T | 4.0*8.0 | 80.000 | 80 | 8.0 | 3.0~4.2 | 1.000 | 25 | |
R410T | 4.0*9.5 | 83.000 | 83 | “ | 4.2~6.2 | 1.000 | 25 | |
R412T | 4.0*12.7 | 85.000 | 85 | “ | 6.2~10.0 | 1.000 | 25 | |
R416T | 4.0*16 | 60.000 | 120 | “ | 10.0~12.5 | 500 | 40 | |
R419T | 4.0*19 | 63.500 | 127 | “ | 12.5~16.0 | 500 | 40 | |
R508T | 4.8*8.0 | 60.500 | 121 | 9.3 | 3.2~4.2 | 500 | 30 | |
R510T | 4.8*9.5 | 63.500 | 127 | “ | 4.2~6.0 | 500 | 30 | |
R512T | 4.8*12.7 | 66.000 | 132 | “ | 6.0~9.5 | 500 | 30 | |
R516T | 4.8*16 | 73.000 | 146 | “ | 9.5~12.5 | 500 | 30 | |
R519T | 4.8*19 | 81.000 | 162 | “ | 12.5~16.0 | 500 | 30 |
Ứng dụng của đinh rút nhôm (rive rút nhôm, đinh tán nhôm)
Đinh rút nhôm (rive rút nhôm, đinh tán nhôm) được sử dụng và ứng dụng lắp đặt nhiều trong việc thi công lắp cửa nhôm, cửa xếp, cửa cuốn, khung nhôm, mái tôn, vách kính và các loại biển quảng cáo.
Đinh rút nhôm (rive rút nhôm, đinh tán nhôm) được ứng dụng nhiều trong các ngành nghề gia công cơ khí, kim khí, lắp đặt yêu cầu độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và tính thẩm mỹ cao.
Đinh rút nhôm (rive rút nhôm, đinh tán nhôm) sử dụng thay cho đinh rút nhôm, khi người ta ghép hai kết cấu lại với nhau có chất liệu nhôm, nhằm tạo sự đồng bộ, tính thẩm mỹ cũng như tính chắc chắn cho mối ghép.
So với đinh rút inox thì đinh rút nhôm (rive rút nhôm, đinh tán nhôm) có một số ưu điểm hơn hẳn, đó là giá thành rẻ hơn nhiều so với đinh rút inox, trọng lượng nhẹ hơn từ đó giúp được người sử dụng có thể tiết kiệm được một khoảng chi phí lớn.
Phúc Lộc Tài thu mua phế liệu nhôm các loại tận nơi trong ngày
Công ty Phúc Lộc Tài là đầu mối thu mua phế liệu nhôm giá cao tại các quận huyện TPHCM, Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu, Long An, Tây Ninh và các tỉnh thành miền Tây, Đông Nam Bộ, Tây Nguyên. Chuyên thu mua phế liệu nhôm các loại với giá cao nhất trên thị trường.
Thu mua phế liệu nhôm cửa, nhôm lá cửa cuốn, khung nhôm, nhôm vụn trong xưởng gia công, nhà máy sản xuất, thu mua phế liệu cửa nhôm đã hư hỏng qua sử dụng, cửa nhôm phế liệu tháo dỡ từ nhà ở, nhà xưởng, xí nghiệp, công ty..
Đừng ngần ngại liên hệ với công ty Phúc Lộc Tài để được hỗ trợ thu mua phế liệu giá cao nhất ngay hôm nay, định giá nhanh chỉ từ 30 giây qua hotline, zalo hoặc khảo sát trực tiếp báo giá tận nơi.
Bảng giá thu mua phế liệu cập nhật mới nhất từ Phúc Lộc Tài
Hôm nay, chúng tôi hân hạnh giới thiệu Bảng giá thu mua phế liệu cập nhật mới nhất từ Phúc Lộc Tài. Đây không chỉ là một danh sách giá trị của từng loại phế liệu mà còn là một cơ hội để chúng ta cùng nhau khám phá và tận dụng tối đa giá trị tiềm ẩn trong lĩnh vực này.
Bảng giá này không chỉ là số liệu, mà là sự thể hiện của sứ mệnh của chúng tôi – biến phế liệu thành cơ hội và tài nguyên quý báu. Chúng tôi đã tiến hành nghiên cứu kỹ lưỡng để đảm bảo rằng chúng tôi cung cấp giá trị công bằng và minh bạch cho từng loại phế liệu.
Chúng tôi mời quý vị tham khảo Bảng giá này và liên hệ với chúng tôi để thảo luận về cách chúng ta có thể hợp tác để biến đổi nguồn phế liệu của quý vị thành cơ hội kinh doanh và bền vững. Phúc Lộc Tài cam kết luôn sẵn sàng lắng nghe và hỗ trợ quý vị trong hành trình khám phá giá trị mới từ phế liệu.
Giá phế liệu đồng, giá phế liệu nhôm, phế liệu sắt, phế liệu inox sẽ có trong bảng tổng hợp dưới đây của Phúc Lộc Tài.
Thu Mua phế liệu | Phân Loại | Đơn Giá (VND) |
Phế liệu đồng | Đồng | 80.000 – 220.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 180.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 160.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 130.000 | |
Đồng cháy | 90.000 – 150.000 | |
Phế liệu sắt | Sắt đặc | 9.000 – 20.000 |
Sắt vụn | 6000 – 12.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 15.000 | |
Bazo sắt | 6.000 – 10.000 | |
Sắt công trình | 7.000 – 14.000 | |
Dây sắt thép | 10,500 | |
Phế liệu nhựa | ABS | 22.000 – 32.000 |
Nhựa đầu keo | 10.000 – 20.000 | |
PP | 15000 – 25000 | |
PVC | 8500 – 25000 | |
HI | 15.000 – 25000 | |
Phế liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 25000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Loại 316 | 35.000 – 45.000 | |
Loại 430 | 12.000 – 25.000 | |
Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Phế Liệu Niken | Phế Liệu Niken | 300.000 – 380.000 |
Phế Liệu bo mach điện tử | Phế Liệu bo mach điện tử | 305.000 – 1.000.000 |
Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 6,000 – 10.000 | |
Giấy photo | 6,000 – 10.000 |
Lưu ý: Giá thu mua phế liệu trong bảng có thể thay đổi theo thời giá mà công ty chưa kịp thông tin đến quý khách.
Để chắc chắn về giá quý khách nên liên hệ ngay với công ty theo hotline ghim trên màn hình để được báo giá mới và đúng nhất.
“Phế Liệu Phúc Lộc Tài: Sứ Mệnh Bảo Vệ Môi Trường Và Tạo Cơ Hội Tài Chính Từ Phế Liệu Kim Loại”
Trong bối cảnh tài nguyên đang khan hiếm và môi trường đang phải đối mặt với áp lực ngày càng gia tăng, việc thu mua và tái sử dụng phế liệu kim loại trở nên quan trọng hơn bao giờ hết. Bài viết này sẽ giới thiệu về Phế Liệu Phúc Lộc Tài, một đối tác uy tín trong lĩnh vực thu mua và tái sử dụng phế liệu đồng, phế liệu sắt, phế liệu nhôm, phế liệu inox, phế liệu kim loại, phế liệu niken, phế liệu hợp kim, phế liệu nhà xưởng, phế liệu công trình xây dựng, và cách họ đóng góp vào việc bảo vệ môi trường và tạo cơ hội tài chính từ phế liệu kim loại.
1. Lãng Phí Tài Nguyên và Tầm Quan Trọng Của Thu Mua Phế Liệu Kim Loại:
- Đánh giá giá trị của các loại phế liệu kim loại như đồng, sắt, nhôm, inox, niken và hợp kim.
- Tầm quan trọng của việc thu mua và tái sử dụng chúng để giảm thiểu lãng phí tài nguyên.
2. Phế Liệu Phúc Lộc Tài: Đối Tác Uy Tín trong Thu Mua Phế Liệu:
- Giới thiệu về công ty Phế Liệu Phúc Lộc Tài và sứ mệnh của họ trong việc thu mua và tái sử dụng phế liệu kim loại.
- Kinh nghiệm và đội ngũ chuyên nghiệp của công ty trong lĩnh vực này.
3. Quy Trình Thu Mua và Xử Lý Hiệu Quả:
- Mô tả quy trình thu mua và xử lý các loại phế liệu đồng, sắt, nhôm, inox, niken và hợp kim từ nhà xưởng sản xuất và công trình xây dựng.
- Hiệu suất và khả năng xử lý lớn của Phế Liệu Phúc Lộc Tài.
4. Bảo Vệ Môi Trường và Tiết Kiệm Tài Nguyên:
- Thảo luận về vai trò của việc thu mua phế liệu kim loại trong bảo vệ môi trường và giảm tác động đến tài nguyên tự nhiên thông qua tái chế thông minh.
- Các ứng dụng của sản phẩm tái sử dụng trong các ngành công nghiệp.
5. Hợp Tác Cùng Cộng Đồng và Doanh Nghiệp:
- Trình bày lợi ích của việc hợp tác với Phế Liệu Phúc Lộc Tài đối với cộng đồng và doanh nghiệp.
- Khuyến khích tư duy về tái sử dụng và bảo vệ môi trường trong xã hội.
6. Kết Luận:
- Tổng kết tầm quan trọng của việc thu mua và tái sử dụng phế liệu kim loại từ nhà xưởng và công trình xây dựng để bảo vệ môi trường và tài nguyên tự nhiên.
- Khuyến khích mọi người tham gia và hợp tác với Phế Liệu Phúc Lộc Tài để xây dựng một tương lai bền vững hơn cho hành tinh của chúng ta.
Mọi thông tin liên hệ:
CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU PHÚC LỘC TÀI
CÂN ĐO UY TÍN – GIÁ CAO – THU HÀNG NHANH – THANH TOÁN LIỀN TAY | GIÁ CAO NHẤT
Địa chỉ 1: Đường số 18, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, tp. HCM
Số Điện Thoại: 0973311514
Web: https://phelieuphucloctai.com/
Email: phelieuphucloc79@gmail.com