Đại lý thu mua mua tôn Hoa Sen tại quận 6. Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Hoa Sen giá rẻ nhất, tốt nhất Quận 6

Báo giá thu mua phế liêu tôn Hoa Sen tại Quận 6 mới nhất tại Phúc Lộc Tài. Đầy đủ kích thước, báo giá, độ dày các dòng tôn lạnh, tôn màu, tôn kẽm, tôn cách nhiệt mới nhất thị trường. Chúng tôi cam kết giá tốt nhất thị trường, miễn phí vận chuyển khu vực nội thành TPHCM và các tỉnh thành khu vực Miền Nam.

Phúc Lộc Tài – Địa chỉ cung cấp thép cập nhật mới nhất uy tín chuyên nghiệp

✳️ Phúc Lộc Tài ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✳️ Vận chuyển tận nơi ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✳️ Đảm bảo chất lượng ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✳️ Tư vấn miễn phí ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✳️ Hỗ trợ về sau ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Thương hiệu tôn Hoa Sen xuất hiện từ lâu, xây dựng được thương hiệu trong lòng người tiêu dùng Việt Nam và được xuất khẩu rộng rãi sang nhiều quốc gia trên thế giới.  Quý khách hàng đang sinh sống tại Quận 6, đang có nhu cầu thu mua phế liệu mua tôn Hoa Sen để lợp mái, dựng vách, đóng plafond, làm máng xối, chấn diềm,…

Báo giá thu mua phế liêu tôn Hoa Sen tại Quận 6

Thị trường tiêu thụ tôn Hoa Sen ở Quận 6

Tôn lạnh, tôn màu, tôn lợp mạ kẽm Hoa Sen được đánh giá là vật liệu quan trọng đối với môi công trình xây dựng.

Quý khách hàng dựa vào nhu cầu của công trình, diện tích tôn lợp mà tính toán số lượng vật tư cần thiết, không nên mua thừa sẽ gây hao phí vật tư.

Quận 6 là khu vực đông đúc dân cư của TPHCM, người dân có mức sống cao, họ có những đòi hỏi nhất định về cơ sở hạ tầng, điều kiện sinh hoạt.

Vật liệu tôn lợp mái dùng để thi công tại các căn hộ, khu dân cư, nhà ở nhằm phục vụ nhu cầu sống và sinh hoạt Quận 6 đều phải đảm bảo chất lượng.

Mức giá tôn Hoa Sen được niêm yết dựa vào độ dày, kích thước, chất lượng sản phẩm. Giá được công khai minh bạch, khi mua sẽ có sự thay đổi do nhu cầu thị trường mỗi thời điểm sẽ khác nhau.

Quý khách hàng, nhà thầu nên cập nhật giá thành liên tục để đảm bảo mua được hàng chính hãng với mức giá thấp nhất.

Tôn Hoa Sen có đặc điểm gì?

Quy cách kích thước tôn Hoa Sen

Kích thước tấm tôn lợp Hoa Sen có chiều rộng 1.07m, chiều dài tấm tôn thường là 6m hoặc có thể cắt theo yêu cầu. Thông thường, trước khi thi công người ta ước lượng diện tích mái tôn và tính ra số tấm tôn cần dùng. Sau đó ghép các tấm tôn lại với nhau đảm bảo tính thẩm mỹ, an toàn.

Độ dày tôn Hoa Sen thông dụng

Độ dày tôn Hoa Sen được tính bằng đơn vị zem (dem), tôn càng dày thì càng tốt, chất lượng càng cao, càng bền vững.

Độ dày tôn Hoa sen thông dụng: 0,18mm, 0,20mm, 0,22mm, 0,25mm, 0,30mm, 0,35mm, 0,37mm, 0,40mm, 0,42mm, 0,43mm, 0,44mm, 0,45mm, 0,47mm, 0,48mm, 0,50mm, 0, 52mm, 0,54mm, 0,55mm, 0,58mm.

Tiêu chuẩn sản xuất tôn màu Hoa Sen

Tôn màu Hoa Sen gồm tôn kẽm màu và tôn lạnh màu, với độ thẩm mỹ cao đây là loại tôn lợp được ưa chuộng trên thị trường hiện nay.

Báo giá thu mua phế liêu tôn Hoa Sen tại Quận 6

Báo giá thu mua phế liêu tôn Hoa Sen TPHCM mới nhất hiện nay – Phúc Lộc Tài

Phúc Lộc Tài gửi đến quý khách hàng báo giá tôn kẽm, tôn màu, tôn lạnh, tôn lạnh không màu Hoa Sen với đầy đủ bảng màu, màu sắc, kích thước. Quý khách hàng dựa vào yêu cầu công trình để lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.

Bảng giá thu mua các loại phế liệu mới nhất

Phúc Lộc Tài còn thu mua một số phế loại khác như sau. Dưới đây là bảng giá thu mua phế liệu các loại mới nhất hôm nay. Mời các bạn tham khảo thêm.

Thu mua phế liệu Phân loại Đơn giá (VNĐ/kg)
Thu mua phế liệu Đồng Đồng cáp 155.000 – 400.000
Đồng đỏ 135.000 – 300.000
Đồng vàng 115.000 – 250.000
Mạt đồng vàng 95.000 – 200.000
Đồng cháy 125.000 – 235.000
Sắt Sắt đặc 12.000 – 25.000
Sắt vụn 10.00 – 15.000
Sắt gỉ sét 9.000 – 15.000
Bazo sắt 9.000 – 15.000
Bã sắt 9.000 – 15.000
Sắt công trình 9.000 – 12.000
Dây sắt thép 9.000 – 12.000
Chì Chì cục 540.000
Chì dẻo 395.000
Bao bì Bao Jumbo 70.000 – 90.0000 (bao)
Bao nhựa 90.000 – 195.000 (bao)
Nhựa ABS 25.000 – 60.000
PP 15.000 – 40.000
PVC 10.000 – 40.000
HI 20.000 – 50.000
Ống nhựa 12.000 – 15.000
Giấy Giấy carton 5.000 – 13.000
Giấy báo 13.000
Giấy photo 13.000
Kẽm Kẽm IN 50.000 – 95.000
Inox Inox 201 15.000 – 35.000
Inox 304, Inox 316 35.000 – 65.000
Inox 410, Inox 420, Inox 430 15.000 – 25.000
Ba dớ Inox 10.000 – 18.000
Thu mua phế liệu Nhôm Nhôm loại 1 (nhôm đặc nguyên chất) 55.000 – 85.000
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) 45.000 – 70.000
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) 25.000 – 55.000
Bột nhôm 4.500
Nhôm dẻo 35.000 – 50.000
Nhôm máy 30.000 – 45.000
Hợp kim Băng nhóm 15.000
Thiếc 12.000
Nilon Nilon sữa 12.000 – 20.000
Nilon dẻo 15.000 – 30.000
Nilon xốp 5.000 – 15.000
Thùng phi Sắt 110.000 – 160.000
Nhựa 115.000 – 185.000
Pallet Nhựa 95.000 – 230.000
Niken Các loại 170.000 – 330.000
Linh kiện điện tử máy móc các loại 350.000 trở lên

1/ Bảng giá tôn kẽm Hoa Sen năm 2023

Tôn kẽm Hoa Sen có ưu điểm vượt trội về khả năng chống ăn mòn, bề mặt tôn nhẵn mịn, sáng bóng, độ bền cao, không cần sơn phủ bảo vệ nhờ được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng ASTM A653/A653M (Hoa Kỳ), AS 1397 (Úc), EN 10346 (châu Âu), MS 2384, MS 2385 (Malaysia).

Bảng giá tôn kẽm Hoa Sen mà đại lý Phúc Lộc Tài cung cấp có quy cách như sau:

  • Các loại sóng: 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng Laphong, sóng tròn hoặc dạng tấm phẳng.
  • Độ dày sản phẩm : 0.18mm – 0.58mm
  • Độ mạ kẽm: Z060, Z080
  • Màu tôn: màu kẽm đặc trưng hoặc màu đỏ tươi, đỏ đậm, xanh lá cây, xanh lam, xanh nõn chuối, xám, vàng nhạt

1.1/ Bảng giá tôn kẽm không màu Hoa Sen tại Quận 6

ĐỘ DÀY (dem) TRỌNG LƯỢNG Kg/m ĐƠN GIÁ VNĐ/m
2 Dem 1.6 Liên hệ 
2 Dem 40 2.1 Liên hệ
2 Dem 90 2.45 Liên hệ
3 Dem 20 2.6 Liên hệ
3 Dem 50 3 Liên hệ
3 Dem 80 3.25 Liên hệ
4 Dem 00 3.5 Liên hệ
4 Dem 30 3.8 Liên hệ
4 Dem 50 3.95 Liên hệ
4 Dem 80 4.15 Liên hệ
5 Dem 00 4.5 Liên hệ

1.2/ Bảng giá tôn kẽm màu Hoa Sen tại Quận 6

ĐỘ DÀY (dem) TRỌNG LƯỢNG Kg/m ĐƠN GIÁ VNĐ/m
2 Dem 1.6 Liên hệ
2 Dem 40 2.1 Liên hệ
2 Dem 90 2.45 Liên hệ
3 Dem 20 2.6 Liên hệ
3 Dem 50 3 Liên hệ
3 Dem 80 3.25 Liên hệ
4 Dem 00 3.5 Liên hệ
4 Dem 30 3.8 Liên hệ
4 Dem 50 3.95 Liên hệ
4 Dem 80 4.15 Liên hệ
5 Dem 00 4.5 Liên hệ

2/ Bảng giá tôn lạnh Hoa Sen năm 2023 tại Quận 6

Tôn lạnh Hoa Sen gồm có: tôn lạnh màu và tôn lạnh không màu.

Tôn lạnh Hoa Sen hay gọi là tôn mạ hợp kim nhôm, niken kẽm có chất lượng cao, bề mặt sản phẩm bóng đẹp, màu ánh bạc, có khả năng chống ăn mòn vượt trội, kháng nhiệt hiệu quả.

Đặc biệt có tuổi thọ gấp 4 lần so với tôn kẽm thông thường nhờ được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn: ASTM A792/A792M – Mỹ, AS 1397 – Úc, JIS G 3321 – Nhật Bản, MS 1196 – Malaysia, EN 10346 – châu Âu

2.1/ Bảng giá tôn lạnh màu Hoa Sen

Báo giá thu mua phế liêu tôn Hoa Sen(tôn lạnh màu) mà Phúc Lộc Tài cung cấp là sản phẩm chính hãng, đa dạng màu sắc, độ bền vượt trội, bảo hành 20 năm, Sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn: JIS G 3322 (Nhật Bản), ASTM A755/A755M (Hoa Kỳ), AS 2728 (Úc), EN 10169 (châu Âu) và MS 2383 (Malaysia).

Tôn màu Hoa Sen sử dụng nguyên liệu là tôn lạnh không màu và được cán sóng: 5 sóng vuông, 7 sóng, 9 sóng vuông, 11 sóng vuông, 13 sóng laphong, sóng ngói, sóng ngói tây, sóng tròn, seamlock, cliplock…

Sản phẩm tôn lạnh màu Hoa Sen được Phúc Lộc Tài cung cấp theo quy cách sau:

  • Độ dày tôn nền: 0.20 – 0.58 mm
  • Độ mạ – chất lượng sản phẩm: AZ050 (phủ sơn 17/5 µm), AZ100 (phủ sơn 17/5, 25/10 µm), AZ150 (phủ sơn 17/5, 25/10 µm)
  • Màu sắc thông dụng: đỏ, xanh lá cây, xanh lam, xanh nõn chuối, xám, vàng nhạt
Độ dày Trọng lượng (Kg/m) Đơn giá VNĐ/m
3.0 dem 2,55 kg/m Liên hệ
3.5 dem 3,02 kg/m Liên hệ
4.0 dem 3,49 kg/m Liên hệ
4.5 dem 3,96 kg/m Liên hệ
5.0 dem 4,44 kg/m Liên hệ

2.2/ Bảng giá tôn lạnh không màu Hoa Sen

Báo giá tôn lạnh không màu Hoa Sen cập nhật mới nhất theo quy cách sau:

  • Các loại sóng: 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng laphong, sóng tròn, sóng seam lock, sóng cliplock…
  • Độ dày sản phẩm : 0.18mm – 0.58 mm
  • Chất lượng, độ mạ : AZ070, AZ100, AZ150
  • Màu: ánh bạc
Độ dày Trọng lượng (Kg/m) Đơn giá VNĐ/m
3.0 dem 2,66 Liên hệ
3.5 dem 3,13 Liên hệ
4.0 dem 3,61 Liên hệ
4.5 dem 4,08 Liên hệ
5.0 dem 4,55 Liên hệ

3/ Bảng giá tôn sóng ngói Hoa Sen

Giá tôn Hoa Sen sóng ngói quy cách:

  • Độ dày: 4.5 dem, 5dem
  • Màu sắc: màu đỏ tươi, đỏ đô, xám lông chuột
Độ dày + trọng lượng + màu sắc Đơn giá VNĐ/m
4.5 dem (3.96kg) – đỏ tươi – đỏ đậm Liên hệ
5.0 dem (4.44kg) – đỏ tươi – đỏ đậm Liên hệ
4.5 dem (3.96kg) – Xám lông chuột Liên hệ
5.0 dem (4.44kg) – Xám lông chuột Liên hệ

4/ Bảng giá tôn cách nhiệt Hoa Sen tại Quận 6

Bảng giá tôn Hoa Sen cách nhiệt được chia thành 2 loại: bảng giá tôn cách nhiệt PU và bảng giá tôn cách nhiệt dán PE

Bảng giá tôn cách nhiệt PU Hoa Sen

GIA CÔNG PU CÁCH NHIỆT Độ dày (mm) Giá (VNĐ)
5 sóng vuông 60 Liên hệ
9 sóng vuông 61 Liên hệ
Chấn máng + diềm 4 Liên hệ
Chấn vòm 2.5 Liên hệ
Chấn úp nóc + xẻ dọc 1.5 Liên hệ
Máng xối 4.5 zem khổ 60 mm 50 Liên hệ

4.1/ Bảng giá tôn cách nhiệt PE Hoa Sen

DÁN CÁCH NHIỆT (thủ công)
PE – OPP 3LY Liên hệ
PE – OPP 5LY Liên hệ
PE – OPP 10LY                     Liên hệ
PE -OPP 20LY                          Liên hệ
DÁN CÁCH NHIỆT ( bằng máy)
PE – OPP 3LY                      Liên hệ
PE – OPP 5LY                   Liên hệ
PE – OPP 10LY                          Liên hệ

Báo giá thu mua phế liêu tôn Hoa Sen tại Quận 6

5/ Bảng giá tôn la phông Hoa Sen tại Quận 6

Giá tôn Hoa Sen la phông cũng được chia thành 2 bảng giá chi tiết: bảng giá tôn la phông 13 sóng và tôn vân gỗ. Chi tiết ngay sau đây.

Bảng giá tôn la phông 13 sóng

Độ dày + trọng lượng Màu Đơn giá VNĐ/m
2.0 zem (1.78kg) Liên hệ Liên hệ
2.2 zem (1.97kg) Liên hệ Liên hệ
2.0 zem (1.78kg) – xanh lam Xanh lam Liên hệ
2.2 zem (1.80kg) – vân gỗ nâu Vân gỗ Liên hệ
2.5 zem (2.08kg) – xanh ngọc Xanh ngọc Liên hệ

Bảng giá tôn la phông vân gỗ Hoa Sen

Độ dày + trọng lượng + màu sắc Màu Đơn giá VNĐ/m
4.5 zem (3.96kg) – đỏ tươi – đỏ đậm đỏ tươi, đỏ đậm Liên hệ
5.0 zem (4.44kg) – đỏ tươi – đỏ đậm đỏ tươi, đỏ đậm Liêm hệ
4.5 zem (3.96kg) – Xám lông chuột Xám lông chuột Liên hệ
5.0 zem (4.44kg) – Xám lông chuột Xám lông chuột Liêm hệ

Mua tôn Hoa Sen chính hãng, giá rẻ tại Quận 6 tại Phúc Lộc Tài

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều đơn vị phân phối các sản phẩm tôn lợp Hoa Sen kém chất lượng, giá thành đắt đỏ, cân không đủ số lượng và chất lượng.

Để tránh mua phải hàng giả, hàng nhái trôi nổi trên thị trường, quý khách cần chọn lựa đại lý cung ứng có thương hiệu và có kiến thức, thông tin cơ bản để nhận biết sản phẩm tôn Hoa Sen nào là chất lượng, chính hãng. Đến với Phúc Lộc Tài, chúng tôi cam kết với khách hàng:

  • Sản phẩm chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy Hoa Sen, đảm bảo hiệu quả tốt nhất cho công trình.
  • Kinh nghiệm hoạt động hơn 15 năm trên thị trường, đảm bảo mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng nhất.
  • Cam kết bán đúng chất lượng, số lượng, khách hàng kiểm tra đúng chủng loại, chất lượng, số lượng mới thanh toán tiền.
  • Báo giá tốt nhất thị trường, quý khách hàng có thể so sánh giá thành và tự nhận thấy rằng mức chi phí mình phải bỏ ra là thấp nhất.
  • Miễn  phí vận chuyển TPHCM. Có hệ thống xe cầu, xe tải, xe chuyên dụng vận chuyển tôn thép, vật liệu với giá cực rẻ, miễn phí nội thành TPHCM và các tình miền Nam.

Liên hệ ngay với Phúc Lộc Tài qua một trong các hotline 0973.311.514  để được tư vấn Báo giá thu mua phế liêu tôn Hoa Sentại Quận 6 mới nhất và các loại vật liệu khác ngay hôm nay.

Phúc Lộc Tài chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.

Bảng giá thu mua phế liệu cập nhật mới nhất từ Phúc Lộc Tài

Giá phế liệu đồng, giá phế liệu nhôm, phế liệu sắt, phế liệu inox sẽ có trong bảng tổng hợp dưới đây của Phúc Lộc Tài.

 

Thu Mua phế liệu Phân Loại Đơn Giá (VND)
Phế liệu đồng Đồng 80.000 – 220.000
Đồng đỏ 105.000 – 180.000
Đồng vàng 95.000 – 160.000
Mạt đồng vàng 75.000 – 130.000
Đồng cháy 90.000 – 150.000
Phế liệu sắt Sắt đặc 9.000 – 20.000
Sắt vụn 6000 – 12.000
Sắt gỉ sét 7.000 – 15.000
Bazo sắt 6.000 – 10.000
Sắt công trình 7.000 – 14.000
Dây sắt thép 10,500
Phế liệu nhựa ABS 22.000 – 32.000
Nhựa đầu keo 10.000 – 20.000
PP 15000 – 25000
PVC 8500 – 25000
HI 15.000 – 25000
Phế liệu Inox Loại 201 15.000 – 25000
Loại 304 31.000 – 55.000
Loại 316 35.000 – 45.000
Loại 430 12.000 – 25.000
Phế Liệu Nhôm Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) 45.000 – 93.000
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) 40.000 – 72.000
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) 12.000 – 55.000
Nhôm dẻo 30.000 – 44.000
Nhôm máy 20.500 – 40.000
Phế Liệu Hợp kim  Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay 380.000 – 610.000
Thiếc 180.000 – 680.000
Phế Liệu Niken Phế Liệu Niken 300.000 – 380.000
Phế Liệu bo mach điện tử Phế Liệu bo mach điện tử 305.000 – 1.000.000
Phế Liệu Chì Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây 385.000 – 555.000
Chì bình, chì lưới, chì XQuang 50.000 – 80.000
Phế Liệu Giấy Giấy carton 5.500 – 15.000
Giấy báo 6,000 – 10.000
Giấy photo 6,000 – 10.000

Lưu ý: Giá thu mua phế liệu trong bảng có thể thay đổi theo thời giá mà công ty chưa kịp thông tin đến quý khách.

Để chắc chắn về giá quý khách nên liên hệ ngay với công ty theo hotline ghim trên màn hình để được báo giá mới và đúng nhất.

Gọi nhận báo giá ngay

Thông tin chi tiết xin liên hệ

CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU PHÚC LỘC TÀI:

Địa chỉ trụ sở chính: Đường số 18, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân, TPHCM
Hotline: 0973.311.514
Website: www.phelieuphucloctai.com

Tham gia bình luận: