Tiêu chuẩn ASTM Quốc tế cho Ống thép là bộ tiêu chuẩn áp dụng cho từng loại ống thép.
Tiêu chuẩn ASTM bao gồm nhiều loại ống thép, ống tròn và phụ kiện ở nhiệt độ cao, cách sử dụng thông thường và những ứng dụng đặc biệt như công dụng phòng cháy chữa cháy.
Tiêu chuẩn ASTM Quốc tế là gì?
Tiêu chuẩn ASTM là một tổ chức quốc tế phát triển những tiêu chuẩn kĩ thuật cho các vật liệu và sản phẩm trên. Hiện nay có 12,575 tiêu chuẩn ASTM hoạt động rộng khắp toàn cầu, trong đó có 15 lĩnh vực chính.
Hôm nay Phúc Lộc Tài sẽ gửi đến bạn đọc Trọn bộ tiêu chuẩn ASTM Quốc tế của các sản phẩm bao gồm nhiều loại ống thép, ống tròn và phụ kiện ở nhiệt độ cao như ống nồi hơi, ống siêu nóng, các loại ống phổ biến, ống thép lọc dầu, ống ngưng tụ và trao đổi nhiệt, ống cơ và ống kết cấu.
Danh sách tiêu chuẩn ASTM Quốc tế: ống thép, thép không gỉ
Steel Pipes – Ống thép tròn
- A53 – A53/A53M-99b – Đặc điểm kĩ thuật thép, ống thép nhúng nóng, tráng kẽm, hàn và đúc.
- A74 – A74-98 – Đặc điểm kĩ thuật ống và phụ kiện bằng gang.
- A106 – A106-99e1 – Đặc điểm kĩ thuật ống thép Carbon đúc ở nhiệt độ cao.
- A126 – A126-95e1 – Đặc điểm kĩ thuật gang xám đối với các sản phẩm van, mặt bích và phụ kiện ống tròn.
- A134 – A134-96 – Đặc điểm kĩ thuật ống thép nấu chảy bằng điện (hồ quang) và hàn (cho kích thước từ NPS 16 trở lên).
- A135 – A135-97c – Đặc điểm kĩ thuật ống thép hàn điện trở.
- A139 – A139-96e1 – Đặc điểm kĩ thuật ống thép nấu chảy bằng điện (hồ quang) và hàn (cho kích thước từ NPS 4 trở lên).
- A182 – A182/A182M-99 – Đặc điểm kĩ thuật mặt bích ống thép hợp kim rèn hoặc cán, phụ kiện rèn, van và các bộ phận ở nhiệt độ cao.
- A252 – A252-98 – Đặc điểm kĩ thuật cọc ống thép hàn và đúc.
- A312 – A312/A312M-00 – Đặc điểm kĩ thuật ống thép không gỉ Austenitic hàn và đúc.
- A333 – A333/A333M-99 – Đặc điểm kĩ thuật ống thép hàn và đúc ở nhiệt độ thấp.
- A335 – A335/A335M-99 – Đặc điểm kĩ thuật ống thép hợp kim Ferritic đúc ở nhiệt độ cao.
- A338 – A338-84 (1998) – Đặc điểm kỹ thuật mặt bích bằng sắt dẻo (sắt dễ uốn), phụ kiện ống và các phụ kiện van cho đường sắt, hàng hải và các dịch vụ hạng nặng khác ở nhiệt độ lên tới 650oF (345oC).
- A358 – A358/A358M-98 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép hợp kim crôm-niken Austenitic hàn điện ở nhiệt độ cao.
- A369 – A369/A369M-92 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép hợp kim Carbon và Ferritic rèn, khoan ở nhiệt độ cao.
- A376 – A376/A376M-98 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép Austenitic đúc ở trung tâm nhiệt độ cao.
- A377 – A377-99 – Chỉ số đặc điểm kỹ thuật ống chịu lực bằng sắt dẻo (dễ uốn).
- A409 – A409/A409M-95ae1 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép Austenitic hàn, đường kính lớn trong môi trường ăn mòn hoặc nhiệt độ cao.
- A426 – A426-92 (1997) – Đặc điểm kỹ thuật cho ống thép hợp kim Ferritic đúc ly tâm ở nhiệt độ cao
- A451 – A451-93 (1997) – Đặc điểm kỹ thuật cho ống thép Austenitic đúc ly tâm ở nhiệt độ cao
- A523 – A523-96 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép hàn điện trở, đúc cho mạch cáp cao áp.
- A524 – A524-96 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép Carbon đúc trong nhiệt độ không khí và nhiệt độ thấp hơn.
- A530 – A530/A530M-99 – Đặc điểm kỹ thuật những yêu cầu chung của ống thép Carbon và hợp kim chuyên dụng
- A648 – A648-95e1 – Đặc điểm kỹ thuật dây thép, rút cứng cho ống bê tông tạo ứng suất trước.
- A674 – A674-95 – Thực hành bọc Polyethylene cho ống thép sắt dẻo (dễ uốn) trong nước hoặc các chất lỏng khác.
- A691 – A691-98 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép hợp kim Carbon, hàn điện ở nhiệt độ cao và áp suất cao.
- A694 – A694/A694M-00 – Đặc điểm kỹ thuật việc rèn thép hợp kim Carbon cho mặt bích ống, phụ kiện, van và các bộ phận với độ truyền áp cao.
- A716 – A716-99 – Đặc điểm kỹ thuật ống cống bằng sắt dẻo.
- A733 – A733-99 – Đặc điểm kỹ thuật khớp nối ống ren bằng thép carbon hoặc thép không gỉ Austenitic đúc và hàn.
- A742 – A742/A742M-98 – Đặc điểm kỹ thuật thép tấm, ống thép vỏ lượn sóng phủ polymer và mạ kim loại.
- A746 – A746-99 – Đặc điểm kỹ thuật ống thoát nước trọng lực bằng sắt dẻo.
- A760 – A760/A760M-99 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép vỏ lượn sóng, ống cống, ống thoát nước mạ kim loại.
- A761 – A761/A761M-98 – Đặc điểm kỹ thuật tấm kết cấu thép vỏ lượn sóng, tráng kẽm, ống dạng mái vòm và ống vòm
- A762 – A762/A762M-98 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép vỏ lượn sóng, ống cống phủ polymer.
- A790 – A790/A790M-99 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ đúc và hàn loại Ferritic và Austenitic.
- A796 – A796/A796M-99 – Thực hành thiết kế kết cấu của ống thép vỏ lượn sóng, mái vòm và ống có dạng vòm cho cống thoát nước thải và cống thoát nước mưa và các ứng dụng được chôn ngầm dưới đất khác.
- A798 – A798/A798M-97a – Thực hành lắp đặt ống thép vỏ lượn sóng được chế tạo tại xưởng cho ứng dụng cống rãnh và các ứng dụng khác.
- A807 – A807/A807M-97 – Thực hành lắp đặt ống kết cấu tấm vỏ lượn sóng cho ứng dụng cống rãnh và các ứng dụng khác.
- A810 – A810-94 – Đặc điểm kĩ thuật lưới cuộn ống thép mạ kẽm.
- A813 – A813/A813M-95e2 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ Austenitic hàn đơn hoặc hàn đôi.
- A814 – A814/A814M-96 (1998) – Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ Austenitic hàn nguội.
- A849 – A849-99 – Đặc điểm kỹ thuật ứng dụng lớp phủ, lát, lớp lót cho cống rãnh và ống thoát nước bằng thép vỏ lượn sóng.
- A861 – A861-94e1 – Đặc điểm kỹ thuật ống và phụ kiện ống sắt silic chịu nhiệt.
- A862 – A862/A862M-98 – Thực hành ứng dụng phủ nhựa đường cho ống cống và ống thoát nước bằng thép có vỏ lượn sóng.
- A865 – A865-97 – Đặc điểm kỹ thuật khớp nối ren bằng thép đen, thép mạ kẽm hàn hoặc đúc sử dụng cho những mối nối ống thép.
- A872 – A872-91 (1997) – Đặc điểm kỹ thuật cho ống thép không gỉ Ferritic/Austenitic đúc ly tâm trong môi trường ăn mòn.
- A885 – A885/A885M-96 – Đặc điểm kỹ thuật thép tấm, mạ kẽm và bọc hỗn hợp sợi Aramid cho cống rãnh bằng thép vỏ lượn sóng, cống ngầm và ống thoát ngầm.
- A888 – A888-98e1 – Đặc điểm kỹ thuật ống gang hubless và phụ kiện cho cống thoát nước thải, cống thoát nước mưa, chất thải và ứng dụng ống thông hơi.
- A926 – A926-97 – Phương pháp kiểm tra để so sánh khả năng chịu mài mòn của vật liệu phủ (mạ/ tráng) bên ngoài của ống kim loại có vỏ lượn sóng.
- A928 – A928/A928M-98 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ Ferritic/Austenitic (Duplex) hàn điện có kết hợp với kim loại phụ.
- A929 – A929/A929M-97 – Đặc điểm kỹ thuật thép tấm tráng kim loại bằng qui trình nhúng nóng đối với ống thép có vỏ lượn sóng.
- A930 – A930-99 – Thực hành phân tích chi phí vòng đời của ống kim loại vỏ lượn sóng được sử dụng cho cống ngầm, cống thoát nước mưa và các ống dẫn được chôn ngầm khác
- A943 – A943/A943M-95e1 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ đúc Austenitic dạng phun.
- A949 – A949/A949M-95e1 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ đúc Ferritic/Austenitic dạng phun.
- A954 – A954-96 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép Austenitic hợp kim Chromium-Nickel-Silicon đúc và hàn.
- A972 – A972/A972M-99 – Đặc điểm kỹ thuật cọc ống sơn Epoxy ngoại quan.
- A978 – A978/A978M-97 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép gân, lót Polyethylene đối với cống thoát nước thải trọng lực, cống thoát nước mưa và các ứng dụng đặc biệt khác.
- A984 – A984/A984M-00 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép đen, hàn điện trở.
- A998 – A998/A998M-98 – Thực hành thiết kế kết cấu cốt thép cho các phụ kiện của ống thép vỏ lượn sóng được chế tạo tại xưởng đối với ống cống và các ứng dụng khác.
- A999 – A999/A999M-98 – Đặc điểm kỹ thuật các yêu cầu chung cho ống thép không gỉ và ống thép hợp kim.
- A1005 – A1005/A1005M-00 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép đen, nối theo chiều dọc và xoắn ốc, hàn hồ quang chìm.
- A1006 – A1006/A1006M-00 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép đen, hàn tia laser.
Steel Tubes – Ống thép siêu nóng, ống nồi hơi và các loại ống khác:
- A178 – A178/A178M-95 – Đặc điểm kỹ thuật ống siêu nóng và ống nồi hơi bằng thép Carbon và Thép Carbon-Mangan hàn điện trở.
- 179 – A179/A179M-90a (1996) e1 – Đặc điểm kỹ thuật ống ngưng tụ và trao đổi nhiệt bằng thép Carbon thấp kéo nguội, đúc.
- A192 – A192/A192M-91 (1996) e1 – Đặc điểm kỹ thuật ống nồi hơi bằng thép Carbon đúc ở nhiệt độ cao.
- A209 – A209/A209M-98 – Đặc điểm kỹ thuật ống siêu nóng và ống nồi hơi bằng thép hợp kim Carbon-Molybdenum đúc.
- A210 – A210/A210M-96 – Đặc điểm kỹ thuật ống siêu nóng và ống nồi hơi bằng thép hợp kim Medium-Carbon đúc.
- A213 – A213/A213M-99a – Đặc điểm kỹ thuật ống trao đổi nhiệt, ống siêu nóng, ống nồi hơi thép hợp kim Ferritic and Austenitic đúc.
- A249 – A249/A249M-98e1 – Đặc điểm kỹ thuật ống ngưng tụ, ống trao đổi nhiệt, ống siêu nóng, ống nồi hơi bằng thép Austenitic hàn.
- A250 – A250/A250M-95 – Đặc điểm kỹ thuật ống siêu nóng và ống nồi hơi bằng thép hợp kim Ferritic hàn điện trở.
- A254 – A254-97 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép hàn đồng.
- A268 – A268/A268M-96 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ Ferritic and Martensitic đúc và hàn trong các trường hợp thông thường.
- A269 – A269-98 – Đặc điểm kỹ thuật cho ống thép không gỉ Austenitic đúc và hàn trong các trường hợp thông thường.
- A270 – A270-98ae1 – Đặc điểm kỹ thuật ống thoát nước thải thép không gỉ Austenitic đúc và hàn.
- A334 – A334/A334M-99 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép Carbon và hợp kim đúc, hàn ở nhiệt độ thấp.
- A423 – A423/A423M-95 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép hợp kim thấp đúc, hàn điện.
- A450 – A450/A450M-96a – Đặc điểm kỹ thuật cho yêu cầu chung đối với ống thép Carbon, ống thép hợp kim Austenitic và ống thép hợp kim Ferritic.
- A608 – A608-91a (1998) – Đặc điểm kỹ thuật ống thép hợp kim cao sắt-crom-nikel đúc ly tâm đối với những ứng dụng áp suất ở nhiệt độ cao.
- A618 – A618-99 – Đặc điểm kỹ thuật ống kết cấu hợp kim thấp, hàn nóng và đúc với cường độ cao.
- A632 – A632-98 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ Austenitic (đường kính nhỏ) đúc và hàn trong các trường hợp thông thường.
- A688 – A688/A688M-98 – Đặc điểm kỹ thuật ống đun nước nóng bằng thép không gỉ Austenitic hàn.
- A771 – A771/A771M-95 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ Austenitic and Martensitic đúc đối với các thành phần lõi lò phản ứng làm mát bằng kim loại lỏng.
- A778 – A778-98 – Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm hình ống bằng thép không gỉ Austenitic hàn và không tôi.
- A789 – A789/A789M-00 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép không gỉ hàn Ferritic/Austenitic và đúc trong các trường hợp thông thường.
- A803 – A803/A803M-98 – Đặc điểm kỹ thuật ống đun nước nóng bằng thép không gỉ Ferritic hàn.
- A822 – A822-90 (1995) e1 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép Carbon đúc kéo lạnh đối với hệ thống thủy lực.
- A826 – A826/A826M-95 – Đặc điểm kỹ thuật ống dẫn thép không gỉ Austenitic and Martensitic đúc đối với những thành phần lõi lò phản ứng làm mát bằng kim loại lỏng.
- A847 – A847-99a – Đặc điểm kỹ thuật ống kết cấu hợp kim thấp, hàn nóng và đúc cường độ cao với khả năng chống ăn mòn trong không khí được cải thiện.
- A908 – A908-91 (1998) – Đặc điểm kỹ thuật ống kim bằng thép không gỉ.
- A953 – A953-96 – Đặc điểm kỹ thuật ống hàn, đúc thép hợp kim Austenitic Chromium-Nickel-Silicon.
Heat-Exchanger and Condenser Tubes – Ống ngưng tụ và trao đổi nhiệt
- A179 – A179/A179M-90a (1996) e1 – Đặc điểm kỹ thuật ống ngưng tụ và trao đổi nhiệt bằng thép Carbon thấp đúc kéo nguội.
- A213 – A213/A213M-99a – Đặc điểm kỹ thuật ống ngưng tụ và trao đổi nhiệt, ống siêu nóng, ống nồi hơi bằng thép hợp kim Ferritic and Austenitic đúc.
- A214 – A214/A214M-96 – Đặc điểm kỹ thuật ống ngưng tụ và trao đổi nhiệt bằng thép Carbon hàn điện trở.
- A249 – A249/A249M-98e1 – Đặc điểm kỹ thuật ống ngưng tụ và trao đổi nhiệt, ống siêu nóng, ống nồi hơi bằng thép Austenitic hàn.
- A498 – A498-98 – Đặc điểm kỹ thuật ống trao đổi nhiệt thép hợp kim Ferritic và Austenitic đúc với cánh liền.
- A851 – A851-96 – Đặc điểm kỹ thuật ống ngưng tụ thép Austenitic hàn cảm ứng tần suất cao, không tôi.
Structural Tubing – Ống kết cấu
- A500 – A500-99 – Đặc điểm kỹ thuật ống kết cấu thép Carbon đúc, hàn, dạng tròn và các dạng hình khác.
- A501 – A501-99 – Đặc điểm kỹ thuật ống kết cấu thép Carbon đúc và hàn nóng.
- A847 – A847-99a – Đặc điểm kỹ thuật ống kết cấu hợp kim thấp, hàn lạnh, đúc cường độ cao với khả năng chống ăn mòn trong không khí được cải thiện.
- A618 – A618-99 – Đặc điểm kỹ thuật ống kết cấu hợp kim thấp hàn nóng, đúc cường độ cao.
Mechanical Tubing – Ống cơ khí
- A511 – A511-96 – Đặc điểm kỹ thuật ống cơ thép không gỉ đúc.
- A512 – A512-96 – Đặc điểm kỹ thuật ống cơ thép Carbon hàn giáp mối kéo lạnh.
- A513 – A513-98 – Đặc điểm kỹ thuật ống cơ thép Carbon và hợp kim hàn điện trở.
- A519 – A519-96 – Đặc điểm kỹ thuật ống cơ thép Carbon và hợp kim đúc.
- A554 – A554-98e1 – Đặc điểm kỹ thuật ống cơ thép không gỉ hàn và các phụ kiện hàn.
- A234 – A234/A234M-99 – Đặc điểm kỹ thuật phụ kiện ống của thép hợp kim và thép rèn Carbon ở nhiệt độ vừa và cao.
- A403 – A403/A403M-99a – Đặc điểm kỹ thuật phụ kiện ống thép không gỉ Austenitic rèn.
- A420 – A420/A420M-99 – Đặc điểm kỹ thuật phụ kiện ống của thép hợp kim và thép rèn Carbon ở nhiệt độ thấp.
- A758 – A758/A758M-98 – Đặc điểm kỹ thuật phụ kiện ống hàn giáp mối bằng thép rèn Carbon với độ cứng được cải thiện.
- A774 – A774/A774M-98 – Đặc điểm kỹ thuật phụ kiện thép không gỉ Austenitic rèn, hàn trong môi trường ăn mòn thông thường ở nhiệt độ thấp và vừa.
Chuyên thu mua phế liệu inox tận nơi giá cao – Phúc Lộc Tài
Công ty Phúc Lộc Tài là đơn vị thu mua phế liệu inox từ nhà dân, từ nhà xưởng, từ công ty, trường học, bệnh viện, cơ quan …khắp khu vực Miền Nam.
Chúng tôi thu mua phế liệu inox giá cao hơn thị trường từ 10 – 30%. Có hoa hồng cho người giới thiệu. Dịch vụ thu mua tận nơi.
Với quy trình thu mua chuyên nghiệp, nhanh chóng với hình thức thanh toán nhanh gọn nhất cho khách hàng. Cam kết mang lại giá trị cao cho các phế liệu mà công ty không còn nhu cầu sử dụng, hoặc có hoa hồng với khách hàng thu gom để cung cấp phế liệu inox cho chúng
Chúng tôi thu mua phế liệu inox tại các quận huyện TPHCM, Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Phước và các khu công nghiệp, nhà máy, nhà xưởng, công ty gia công inox, gia công chế tạo inox cần bán thanh lý phế liệu inox số lượng lớn, phế liệu inox định kỳ với giá cao.
Bảng giá thu mua phế liệu cập nhật mới nhất từ Phúc Lộc Tài
Hôm nay, chúng tôi rất phấn khích được giới thiệu Bảng giá thu mua phế liệu cập nhật mới nhất từ Phúc Lộc Tài. Đây không chỉ là một danh sách giá trị của từng loại phế liệu mà còn là một cơ hội để chúng ta cùng nhau khám phá và tận dụng tối đa giá trị tiềm ẩn trong lĩnh vực này.
Bảng giá này không chỉ là số liệu, mà là sự thể hiện của sứ mệnh của chúng tôi – biến phế liệu thành cơ hội và tài nguyên quý báu. Chúng tôi đã tiến hành nghiên cứu kỹ lưỡng để đảm bảo rằng chúng tôi cung cấp giá trị công bằng và minh bạch cho từng loại phế liệu.
Chúng tôi mời quý vị tham khảo Bảng giá này và liên hệ với chúng tôi để thảo luận về cách chúng ta có thể hợp tác để biến đổi nguồn phế liệu của quý vị thành cơ hội kinh doanh và bền vững. Phúc Lộc Tài cam kết luôn sẵn sàng lắng nghe và hỗ trợ quý vị trong hành trình khám phá giá trị mới từ phế liệu.
Giá phế liệu đồng, giá phế liệu nhôm, phế liệu sắt, phế liệu inox sẽ có trong bảng tổng hợp dưới đây của Phúc Lộc Tài.
Thu Mua phế liệu | Phân Loại | Đơn Giá (VND) |
Phế liệu đồng | Đồng | 80.000 – 220.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 180.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 160.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 130.000 | |
Đồng cháy | 90.000 – 150.000 | |
Phế liệu sắt | Sắt đặc | 9.000 – 20.000 |
Sắt vụn | 6000 – 12.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 15.000 | |
Bazo sắt | 6.000 – 10.000 | |
Sắt công trình | 7.000 – 14.000 | |
Dây sắt thép | 10,500 | |
Phế liệu nhựa | ABS | 22.000 – 32.000 |
Nhựa đầu keo | 10.000 – 20.000 | |
PP | 15000 – 25000 | |
PVC | 8500 – 25000 | |
HI | 15.000 – 25000 | |
Phế liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 25000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Loại 316 | 35.000 – 45.000 | |
Loại 430 | 12.000 – 25.000 | |
Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Phế Liệu Niken | Phế Liệu Niken | 300.000 – 380.000 |
Phế Liệu bo mach điện tử | Phế Liệu bo mach điện tử | 305.000 – 1.000.000 |
Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 6,000 – 10.000 | |
Giấy photo | 6,000 – 10.000 |
Lưu ý: Giá thu mua phế liệu trong bảng có thể thay đổi theo thời giá mà công ty chưa kịp thông tin đến quý khách.
Để chắc chắn về giá quý khách nên liên hệ ngay với công ty theo hotline ghim trên màn hình để được báo giá mới và đúng nhất.
Mọi thông tin liên hệ:
CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU PHÚC LỘC TÀI
CÂN ĐO UY TÍN – GIÁ CAO – THU HÀNG NHANH – THANH TOÁN LIỀN TAY | GIÁ CAO NHẤT
Địa chỉ 1: Số 30, Đường số 18, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, tp. HCM
Số Điện Thoại: 0973311514
Web: https://phelieuphucloctai.com/
Email: phelieuphucloc79@gmail.com