Nhôm tấm dày 3mm dùng gia công bát đỡ, các chi tiết khung máy CNC mini, máy cắt, máy tiện,…
Thông số Nhôm tấm dày 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm
– Nhôm dày 6063 3mm: LxW = 500x100mm, nặng 0.5kg
– Nhôm dày 6063 4mm: LxW = 500x100mm, nặng 0.6kg
– Nhôm tấm 6063 5mm LxW = 500x80mm, nặng 0.6kg
– Nhôm dày 6063 6mm: LxW = 500x90mm, nặng 0.8kg
– Nhôm dày 6063 8mm: LxW = 500x150mm, nặng 1.6kg
– Nhôm dày 6061 10mm: LxW = 500x100mm, nặng 1.5kg
– Nhôm dày 6061 10mm: LxW = 500x150mm, nặng 2.1kg
Giới thiệu về nhôm tấm
– Nhôm tấm là dòng sản phẩm được sản xuất từ nhôm nguyên chất (Al > 90%) kết hợp với một số nguyên tố khác như sắt, Magie, Mangan, đồng, crom, silic, thiếc,….sự pha trộn các nguyên tố này nhằm tăng cường các đặc tính vật lý của nhôm như cứng hơn, bền hơn, chống ăn mòn tốt hơn, dẫn nhiệt tốt hơn… để phục vụ cho các nhu cầu sản xuất, chế tạo khác nhau.
– Nhôm tấm (nhôm hợp kim) có tính chống ăn mòn trong khí quyển: Do đặc tính ôxy hoá của nó đã biến lớp bề mặt của nhôm thành ôxít nhôm (Al2O3) rất xít chặt và chống ăn mòn cao trong khí quyển, do đó chúng có thể dùng trong đa ngành mà không cần sơn bảo vệ. Để tăng tính chống ăn mòn, người ta đã làm cho lớp ô xít nhôm bảo vệ dày thêm bằng cách anot hoá.
– Nhôm 5052 / nhôm 6061 có khối lượng riêng nhỏ (~2,75 – 2,83 g/cm³) nên Nhôm 5052 / nhôm 6061 /Nhôm Hợp Kim (Nhôm Tấm) chỉ nặng bằng 1/3 thép, đó là tính chất đặc biệt được chú trọng khi các thiết bị cần chế tạo phải chú trọng đến trọng lượng (trong ngành hàng không, vận tải, quảng cáo…)
– Tính dẫn điện: Tính dẫn điện của nhôm Tấm bằng 2/3 của đồng (kim loại), nhưng do hợp kim nhôm 5052 /6061 (Nhôm Tấm ) nhẹ hơn nên chúng được sử dụng nhiều hơn bởi nếu cùng truyền một dòng điện thì dây nhôm nhẹ hơn bằng 1/2; ít bị nung nóng hơn…
– Tính dẻo: nên rất thuận lợi cho việc kéo thành dây, tấm, lá, băng, màng, ép chảy thành các thanh có biên dạng đặc biệt (dùng cho khung cửa, các loại tản nhiệt…rất thuận tiện khi sản xuất).
– Nhiệt độ nóng chảy: Tương đối thấp nên thuận tiện cho việc nấu chảy khi đúc, nhưng cũng làm Nhôm Hợp Kim (Nhôm Tấm ) không sử dụng được ở nhiệt độ >500 độ C.
– Nhôm 6061 / nhôm 5052 dễ gia công cơ khí, sơn, dễ mạ anot
Thông số kỹ thuật của nhôm tấm
+ Nhôm tấm dày: 1 ly, 1,2 ly, 1,5 ly, 2 ly, 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly, 15 ly, …
+ Kích thước: 1000 x 2000mm, 1200 x 2400mm, 1250 x 2500mm…
+ Tiêu chuẩn: ASTM, EN, JIS
+ Phủ nylon bảo vệ: 1 mặt, 2 mặt
+ Mác nhôm : A1050 ; A3003; A5052 ; A6061…
Ứng dụng của nhôm tấm dày
– Nhôm Tấm có cấu trúc tốt, độ bền cao, khả năng dẫn nhiệt, chống ăn mòn cực tốt, độ thẩm mỹ cao nên được sử dụng rộng rãi trong rất nhiều lĩnh vực sản xuất và đời sống.
– Đặc biệt nhất, trong ngành cơ khí chính xác CNC ,Nhôm được dùng chủ yếu để gia công đồ gá-Jig, khuôn mẫu, chế tạo chi tiết máy- tự động hoá.
– Trong các công trình như văn phòng, showroom,… sử dụng nhôm hợp kim thường mang lại hiệu quả kinh tế, tính thẩm mĩ cao hơn các vật liệu khác.
– Trong sản xuất thiết bị gia dụng, thiết bị điện cộng nghiệp, thiết bị điện tử,….thì nhôm tấm chính là một vật liệu chủ đạo, không thể thiếu được, tầm quan trọng của nhôm hơp kim rất cao.
– Nhôm tấm còn dùng rất nhiều trong ngành sản xuất oto, dây dẫn điện, linh kiện điện tử, tủ lạnh,dây cáp điện, màng sáo cửa…
– Nhôm tấm dùng nhiều trong đóng tàu, chế tạo máy bay.
Ứng dụng của nhôm tấm 1mm, 2mm, 3mm
– Nhôm tấm 3mm, A1050: hợp kim nhôm có độ tinh khiết cao, có độ bền thấp, nhưng có khả năng định hình, uốn, chấn, khả năng hàn và chống ăn mòn cao.
Ứng dụng làm panel, mặt dựng nhôm kính, trang trí nội, ngoại thất …
– Nhôm tấm 3mm A3003 dày, : hợp kim có độ bền cao hơn một chút so với hợp kim 1050 ,có khả năng định hình tốt.
Ứng dụng làm panel, mặt dựng, bình chứa, tản nhiệt điều hòa, vật liệu kiến trúc, xây dựng…
– Nhôm tấm 3mm A5052, : hợp kim có độ bền trung bình, khả năng chống ăn mòn cao
Ứng dụng làm nhôm sơn màu, gia công cơ khí, gia công CNC, khắc laser ,vật liệu nội, ngoại thất, …
Ứng dụng làm vật liệu trong ngành đóng tàu, hóa chất, nội thất ô tô, vật liệu xây dựng…
– Nhôm tấm dày 2mm A6061 : hợp kim có độ cứng chỉ sau nhôm A7075
Ứng dụng trong gia công phay, tiện, CNC , cơ khí khuôn mẫu, công nghiệp ô tô, xây dựng,
Đơn vị thu mua phế liệu nhôm giá cao tại TPHCM và Toàn Quốc
Phúc Lộc Tài thu mua phế liệu nhôm , nhôm loại 1, 2, 3, nhôm dẻo, nhôm máy, bột nhôm giá cao nhất tại khu vực các quận huyện TPHCM, Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Vũng Tàu, Tây Ninh, Bình Phước.
Thu mua nhôm trực tiếp cho quý khách hàng nên mức giá luôn cao hơn thị trường, quý khách hàng hoàn toàn an tâm khi lựa chọn bán phế liệu cho công ty Phúc Lộc Tài.
Thu gom hàng hóa bốc dỡ hàng hóa nhanh, chuyên nghiệp và thanh toán nhanh cho quý khách hàng mang lại chi phí từ phế liệu cho khách hàng, doanh nghiệp, công ty.
Liên hệ với Phúc Lộc Tài khi quý khách hàng cần bán phế liệu hoặc giới thiệu bán phế liệu sẽ có hoa hồng cao cho người giới thiệu, mua bán phế liệu tại công ty Phúc Lộc Tài.
Bảng giá thu mua phế liệu cập nhật mới nhất từ Phúc Lộc Tài
Giá phế liệu đồng, giá phế liệu nhôm, phế liệu sắt, phế liệu inox sẽ có trong bảng tổng hợp dưới đây của Phúc Lộc Tài.
Thu Mua phế liệu | Phân Loại | Đơn Giá (VND) |
Phế liệu đồng | Đồng | 80.000 – 220.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 180.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 160.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 130.000 | |
Đồng cháy | 90.000 – 150.000 | |
Phế liệu sắt | Sắt đặc | 9.000 – 20.000 |
Sắt vụn | 6000 – 12.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 15.000 | |
Bazo sắt | 6.000 – 10.000 | |
Sắt công trình | 7.000 – 14.000 | |
Dây sắt thép | 10,500 | |
Phế liệu nhựa | ABS | 22.000 – 32.000 |
Nhựa đầu keo | 10.000 – 20.000 | |
PP | 15000 – 25000 | |
PVC | 8500 – 25000 | |
HI | 15.000 – 25000 | |
Phế liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 25000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Loại 316 | 35.000 – 45.000 | |
Loại 430 | 12.000 – 25.000 | |
Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Phế Liệu Niken | Phế Liệu Niken | 300.000 – 380.000 |
Phế Liệu bo mach điện tử | Phế Liệu bo mach điện tử | 305.000 – 1.000.000 |
Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 6,000 – 10.000 | |
Giấy photo | 6,000 – 10.000 |
Lưu ý: Giá thu mua phế liệu trong bảng có thể thay đổi theo thời giá mà công ty chưa kịp thông tin đến quý khách.
Để chắc chắn về giá quý khách nên liên hệ ngay với công ty theo hotline ghim trên màn hình để được báo giá mới và đúng nhất.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU PHÚC LỘC TÀI
Địa chỉ 1: Số 30, Đường số 18, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, tp. HCM
Số Điện Thoại: 0973311514
Web: https://phelieuphucloctai.com/
Email: phelieuphucloc79@gmail.com