Nhôm 25×76 có mặt cắt hình chữ nhật được chế tạo bằng phương pháp khuôn đúc. Các loại nhôm hộp 25×76 phổ biến là nhôm 1 thành phần hoặc có nhiều thành phần ghép lại. nhôm hộp 25×76 có thành phần là hợp kim nhôm cao cấp Aluminum 1100 – 3003. Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi bởi tính mỹ thuật cao và kết cấu kỹ thuật tốt.
Nhôm 25×76 là gì?
Nhôm 25×76 là những loại nhôm thanh có hình chữ nhật có kích thước chiều rộng hộp 25mm và chiều dài 76mm hoặc hình vuông được sử dụng nhiều trong ngành nhôm kính xây dựng và trang trí nội ngoại thất.
Nhôm với nhiều kích thước, độ dày khác nhau có thể ứng dụng để làm nhiều loại sản phẩm khác nhau như: vách nhôm kính giá rẻ, cửa nhôm kính giá rẻ, lam nhôm hộp 25×76 trang trí….với nhiều hình dáng, kích thước khác nhau theo kích thước thực tế của công trình.
Cấu tạo của các loại nhôm hộp 25×76
Thực tế nhôm hộp 25×76 hình chữ nhật có nhiều loại với quy cách và màu sắc khác nhau. Tuy nhiên nếu xét về cấu tạo thanh nhôm thù có thể chia làm hai loại là nhôm 1 thành phần và nhiều thành phần.
Nhôm hộp 25×76 thành phần
Đây là loại nhôm hộp 25×76 được đúc thành hình chữ nhật với kích thước không đổi. Sản phẩm được dùng làm lam chắn nắng, khung đỡ, vách ngăn trang trí.
Kích thước nhôm hộp 25×76 chữ nhật phổ biến hay dùng là 30×30, 45×45, 45×100, 100×100, 100×200, 100×300. Trong đó:
- Chiều dài dao động từ 8,5 mm đến 300 mm.
- Chiều rộng dao động từ 3 mm đến 100 mm
- Độ dày dao động từ 0.7 mm đến 3.0 mm
Nhôm hộp 25×76 nhiều thành phần
Đây là loại lam nhôm được ghép lại với nhau từ 2 thành phần trở lên bằng lẫy chắc chắn. nhôm hộp 25×76 nhiều thành phần là một trong các loại nhôm hộp 25×76 không sử dụng vít hoặc mối hàn. Sản phẩm có độ tùy biến kích thước rất cao, được dùng làm lam trang trí, lam chắn nắng.
Kích thước nhôm hộp 25×76 nhiều thành phần phổ biến như:
- Loại đáy 52mm bao gồm: 52×100mm, 52x120mm, 52×150mm, 52×200mm, 52×250mm, 52×300 mm.
- Loại đáy 65mm: 65×100mm, 65×150mm, 65×200mm, 65×250mm, 65×300mm, 65×350mm, 65×400mm, 65×500 mm.
- Loại đáy 100mm: 100×100mm, 100×200mm, 100×300mm, 100×400mm, 100×500mm, 100×600 mm.
Tùy từng nhu cầu và mục đích sử dụng cho mỗi công trình khác nhau mà chủ đầu tư lựa chọn loại nhôm hộp 25×76 phù hợp nhất. Mỗi loại có kích thước, ưu điểm, nhược điểm khác nhau.
Báo giá các loại nhôm Đông Á
TT | Kích thước | Đơn giá/thanh | ||||
Trắng/nâu bóng | Vàng bóng | Trắng mờ | Sơn tĩnh điện | Vân gỗ | ||
A | NHÔM Đông Á | |||||
1 | 10 x 15 | 80,000 | 90,000 | 72,000 | 80,000 | 82,000 |
2 | 10 x 20 | 84,000 | 94,000 | 72,000 | 83,000 | 86,000 |
3 | 12 x 20 | 83,000 | 93,000 | 80,000 | 84,000 | 93,000 |
4 | 12 x 25 | 94,000 | 107,000 | 90,000 | 95,000 | 105,000 |
5 | Nhôm 20×20 | 105,000 | 121,000 | 97,000 | 110,000 | 124,000 |
6 | 20 x 30 | 135,000 | 159,000 | 129,000 | 135,000 | 159,000 |
7 | 25 x 25 | 123,000 | 139,000 | 115,000 | 123,000 | 122,000 |
8 | 25 x 38 | 152,000 | 179,000 | 145,000 | 153,000 | 172,000 |
9 | 25 x 50 | 174,000 | 205,000 | 160,000 | 180,000 | 218,000 |
10 | 25 x 76 | 287,000 | 339,000 | 279,000 | 293,000 | 323,000 |
11 | 25 x 100 | 435,000 | 495,000 | 395,000 | 465,000 | 476,000 |
12 | 30 x 50 | 187,000 | 220,000 | 178,000 | 197,000 | 223,000 |
13 | 38 x 38 | 188,000 | 225,000 | 184,000 | 198,000 | 233,000 |
14 | 38 x 76 | 319,000 | 375,000 | 314,000 | 343,000 | 382,000 |
15 | 44 x 76 | 425,000 | 495,000 | 408,000 | 438,000 | 452,000 |
16 | 44 x 100 | 583,000 | 680,000 | 547,000 | 596,000 | 585,000 |
17 | 76 x 76 | 659,000 | 775,000 | 631,000 | 693,000 | 699,000 |
B | NHÔM | |||||
1 | 12 x 20 | 79,000 | 91,000 | 76,000 | 84,000 | – |
2 | 12 x 25 | 90,000 | 94,000 | 87,000 | 96,000 | – |
3 | 25 x 25 | 123,000 | 140,000 | 117,000 | 129,000 | – |
4 | 25 x 38 | 154,000 | 175,000 | 148,000 | 158,000 | – |
5 | 25 x 50 | 182,000 | 212,000 | 177,000 | 296,000 | – |
6 | 25 x 76 | 276,000 | 322,000 | 266,000 | 289,000 | – |
7 | 25 x 100 | 426,000 | 492,000 | 406,000 | 446,000 | – |
8 | 30 x 50 | 228,000 | 263,000 | 217,000 | 240,000 | – |
9 | 38 x 38 | 182,000 | 213,000 | 175,000 | 198,000 | – |
10 | 38 x 50 | 244,000 | 282,000 | 235,000 | 254,000 | – |
11 | 38 x 76 | 307,000 | 356,000 | 299,000 | 343,000 | – |
12 | 44 x 76 | 408,000 | 470,000 | 389,000 | 431,000 | – |
13 | 76 x 76 | 631,000 | 733,000 | 600,000 | 669,000 | – |
14 | 80 x 80 | 773,000 | 892,000 | 748,000 | 815,000 | – |
Ứng dụng của các loại nhôm hộp 25×76
Nhôm 25×76 hình chữ nhật được nhiều công trình lựa chọn sử dụng bởi những ưu điểm nổi bật về cấu tạo, tính năng. Sản phẩm này được ứng dụng như để trang trí, chắn nắng mặt tiền công trình. Ngoài ra nhôm hộp 25×76 còn được dùng làm vách ngăn cầu thang, vách ngăn hay để trang trí mái hiên. Tùy theo nhu cầu sử dụng mà lựa chọn những kích thước nhôm hộp 25×76 phù hợp.
Các hãng nhôm 25×76
- Tungshin
- Ynghua
- Yongxing
- Huyndai
- Namsung
- Đông Á
- Đại Tân
- Việt Pháp
- Hondalex
- Tiến Đạt
Và còn rất nhiều công ty sản xuất nhôm hộp 25×76 định hình trong nước khác.
Đơn vị thu mua phế liệu nhôm giá cao tại TPHCM và Toàn Quốc
Phúc Lộc Tài thu mua phế liệu nhôm , nhôm loại 1, 2, 3, nhôm dẻo, nhôm máy, bột nhôm giá cao nhất tại khu vực các quận huyện TPHCM, Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Vũng Tàu, Tây Ninh, Bình Phước.
Thu mua nhôm trực tiếp cho quý khách hàng nên mức giá luôn cao hơn thị trường, quý khách hàng hoàn toàn an tâm khi lựa chọn bán phế liệu cho công ty Phúc Lộc Tài.
Thu gom hàng hóa bốc dỡ hàng hóa nhanh, chuyên nghiệp và thanh toán nhanh cho quý khách hàng mang lại chi phí từ phế liệu cho khách hàng, doanh nghiệp, công ty.
Liên hệ với Phúc Lộc Tài khi quý khách hàng cần bán phế liệu hoặc giới thiệu bán phế liệu sẽ có hoa hồng cao cho người giới thiệu, mua bán phế liệu tại công ty Phúc Lộc Tài.
Bảng giá thu mua phế liệu cập nhật mới nhất từ Phúc Lộc Tài
Hôm nay, chúng tôi rất vui khi giới thiệu Bảng giá thu mua phế liệu cập nhật mới nhất từ Phúc Lộc Tài. Đây không chỉ là một danh sách giá trị của từng loại phế liệu, mà còn là một tuyên bố về khả năng tái chế và cơ hội kinh doanh trong lĩnh vực này.
Bảng giá này là kết quả của sự nghiên cứu kỹ lưỡng và đánh giá thị trường sâu rộng, để đảm bảo rằng chúng tôi cung cấp giá trị tối ưu cho từng loại phế liệu. Chúng tôi hiểu rằng mỗi loại phế liệu có tính đặc thù riêng và tiềm năng khác nhau, và Bảng giá này sẽ giúp quý vị hiểu rõ hơn về giá trị thực sự của chúng.
Chúng tôi mời quý vị tham khảo Bảng giá này và liên hệ với chúng tôi để thảo luận về cách chúng tôi có thể hợp tác để biến đổi nguồn phế liệu của quý vị thành cơ hội kinh doanh và bền vững. Phúc Lộc Tài cam kết luôn sẵn sàng lắng nghe và hỗ trợ quý vị trong hành trình tái chế và tạo giá trị mới.
Giá phế liệu đồng, giá phế liệu nhôm, phế liệu sắt, phế liệu inox sẽ có trong bảng tổng hợp dưới đây của Phúc Lộc Tài.
Thu Mua phế liệu | Phân Loại | Đơn Giá (VND) |
Phế liệu đồng | Đồng | 80.000 – 220.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 180.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 160.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 130.000 | |
Đồng cháy | 90.000 – 150.000 | |
Phế liệu sắt | Sắt đặc | 9.000 – 20.000 |
Sắt vụn | 6000 – 12.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 15.000 | |
Bazo sắt | 6.000 – 10.000 | |
Sắt công trình | 7.000 – 14.000 | |
Dây sắt thép | 10,500 | |
Phế liệu nhựa | ABS | 22.000 – 32.000 |
Nhựa đầu keo | 10.000 – 20.000 | |
PP | 15000 – 25000 | |
PVC | 8500 – 25000 | |
HI | 15.000 – 25000 | |
Phế liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 25000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Loại 316 | 35.000 – 45.000 | |
Loại 430 | 12.000 – 25.000 | |
Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Phế Liệu Niken | Phế Liệu Niken | 300.000 – 380.000 |
Phế Liệu bo mach điện tử | Phế Liệu bo mach điện tử | 305.000 – 1.000.000 |
Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 6,000 – 10.000 | |
Giấy photo | 6,000 – 10.000 |
Lưu ý: Giá thu mua phế liệu trong bảng có thể thay đổi theo thời giá mà công ty chưa kịp thông tin đến quý khách.
Để chắc chắn về giá quý khách nên liên hệ ngay với công ty theo hotline ghim trên màn hình để được báo giá mới và đúng nhất.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU PHÚC LỘC TÀI
Địa chỉ 1: Số 30, Đường số 18, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, tp. HCM
Số Điện Thoại: 0973311514
Web: https://phelieuphucloctai.com/
Email: phelieuphucloc79@gmail.com