Hợp kim 7000 series như 7075 thường được sử dụng trong các ứng dụng vận tải có độ bền kéo cao, bao gồm hàng hải, ô tô và hàng không. Những đặc tính tương tự này dẫn đến việc sử dụng nó trong các thiết bị leo núi, linh kiện xe đạp, khung inlines và khung treo dù lượn thường được làm từ hợp kim nhôm 7075.
Nhôm 7075 đầu tiên được phát triển bí mật bởi một công ty Nhật Bản, Sumitomo Metal, vào năm 1935, nhưng được Alcoa giới thiệu vào năm 1943 và được tiêu chuẩn hóa để sử dụng trong ngành hàng không vũ trụ vào năm 1945. 7075 cuối cùng đã được sử dụng để sản xuất khung máy bay trong Không lực Hải quân Đế quốc Nhật Bản.
Vậy nhôm 7075 là gì? Ứng dụng của nhôm 7075 như thế nào?
Cùng Phúc Lộc Tài tìm hiểu về loại nhôm này ngay tại bài viết này!
Đặc tính của hợp kim nhôm 7075
Hợp kim nhôm 7075 có đặc tính độ bền cao, chịu được tác động lực tốt và có khả năng chống ăn mòn vết nứt. So với loại nhôm 6061 cũng khá phổ biến, nhờ chứa thành phần Zn cao hơn mà A7075 có sức bền, sức căng và khả năng chịu lực tốt hơn.
Nhôm 7075 là gì?
Nhôm 7075 là hợp kim nhôm biến dạng hóa bền, có độ bền rất cao lên đến 76.000 psi (có thể xem là cao nhất trong các loại nhôm). Độ bền này tương đương với nhiều loại thép nhưng trọng lượng nhẹ hơn cũng là một lợi thế. Thành phần cấu tạo của nhôm 7075 là Al, Zn, Cu và một số nguyên tố. Ngoài kim loại nhôm, kẽm là nguyên tố hợp kim chủ yếu và có thành phần cao hơn so với các nguyên tố khác.
Bảng thành phần cấu tạo của hợp kim nhôm 7075:
Thành phần | Tỉ lệ |
Al (Nhôm) | 90% |
Zn (Kẽm) | 5.6% |
Mg (Magie) | 2.5% |
Cu (Đồng) | 1.6% |
Cr (Crom) | 0.23% |
Hợp kim Aluminum 7075 có khả năng gia công tốt và có thể anode. Ở nhiệt độ thấp (âm), sức mạnh của hợp kim thể hiện vượt trội trong khi lại giảm đi khi nó ở nhiệt độ cao.
Nhôm 7075 được phân loại theo trạng thái cứng, phổ biến trên thị trường có các loại A7075-0, A7075-T6, A7075-T651, A7075-T7, A7075-RRA…
Các tính chất của nhôm 7075
Khả năng tạo hình
Hợp kim nhôm 7075 có độ bền cao và nó tạo ra phản lực trong quá trình định hình nhôm. Điều kiện ủ và nhiệt độ 122oC (250oF) sẽ giúp cho quá trình tạo hình của nhôm được dễ dàng thuận lợi hơn.
Khả năng gia công
Trong điều kiện ủ, nhôm 7075 có khả năng gia công tốt. Khuyến cáo sử dụng dầu bôi trơn để làm nguội nhằm tăng hiệu quả gia công hơn.
Trong điều kiện nhiệt độ (gia công nóng), vật liệu sẽ thuận lợi trong việc tạo hình hơn khi nó được nung nóng đến 122oC (250oF). Đối với gia công nguội, vật liệu cũng dễ tạo hình nếu được hợp kim được thực hiện trong điều kiện ủ, mềm và bằng các phương pháp thông thường. Tuy nhiên, hợp kim 7075 sẽ có độ đàn hồi lớn hơn các hợp kim nhôm khác.
Khả năng xử lý nhiệt
Hợp kim được ủ 2 giờ ở nhiệt độ 482.2oC, làm mát bằng nước. Sau đó có thể xử lý hóa già bằng phương pháp làm cứng.
Ủ nhiệt
Phương pháp ủ được thực hiện bằng cách giữ hợp kim ở nhiệt độ 412.78oC trong 3 giờ. Tiến hành làm mát cách nhau 1 giờ cho đến khi nhiệt độ còn 260oC. Sau đó làm mát hợp kim trong điều kiện không khí bình thường.
Tính hàn – rèn
Phương pháp hàn được sử dụng phổ biến nhất đối với hợp kim nhôm 7075 là hàn điện trở. Hàn hồ quang… sẽ làm hạn chế khả năng chống ăn mòn của nó.
Aluminum 7075 có thể rèn với nhiệt độ từ 422.2oC đến 371,1oC. Sau khi rèn, cần thực hiện các biện pháp xử lý nhiệt để sản phẩm đạt độ bền yêu cầu.
Các tính chất vật lý – cơ ký khác
Ngoài những tính chất nổi bật trên, hợp kim nhôm 7075 còn có những tính chất vật lý và cơ lý đặc thù. Tính dẫn điện kém, chỉ bằng 36% so với đồng. Tính cơ lý còn phụ thuộc nhiều vào quá trình ủ hợp kim.
Nhiệt độ nóng chảy | 483°C |
Độ bền tới hạn | 78,000 psi |
Độ bền uốn | 67,000 psi |
Độ bền trượt | 48,000 psi |
Độ cứng (theo Brinell) | 150 |
Tính dẫn nhiệt | 130 W/mK |
Nhiệt độ già hóa | 121°C |
Ứng dụng của nhôm 7075
Được xem là “vật liệu máy bay”, nhôm 7075 thích hợp ứng dụng trong các ngành công nghiệp hàng không, vũ trụ. Độ bền kéo của hợp kim này khá cao nên được dùng để sản xuất và chế tạo vỏ của các phương tiện hàng hải, giao thông đường bộ và hàng không. Độ bền cao, khả năng chịu lực, sự chống ăn mòn là những ưu điểm giúp nhôm 7075 được ứng dụng trong ngành sản xuất đặc biệt và chuyên dụng như các bộ phận, chi tiết chịu lực, van, bánh răng, phụ kiện… của tên lửa, máy bay…
- Mitsubishi A6M Zero là máy bay chiến đấu sử dụng hợp kim nhôm 7075, cho thấy khả năng cơ động và độ bền vượt trội hơn các loại hợp kim nhôm khác.
Trong quân đội, nhôm 7075 được sử dụng để chế tạo súng, súng trường (M16). Súng trường AR-15 sử dụng trong dân sự ở Mỹ cũng dùng vật liệu này để làm. Phần thân súng, ống mở rộng của súng được làm từ hợp kim Aluminum 7075-T6.
- Công ty vũ khí PGM) Pháp và Desert Tactical Arms, SIG Sauer dùng vật liệu nhôm 7075 để chế tạo súng bắn tỉa.
Ngoài hàng không, vũ trụ, hợp kim nhôm 7075 còn được dùng để sản xuất các thiết bị leo núi, khung treo của dù lượn, giày trượt tuyết, các chi tiết và linh kiện của xe đạp.
Hợp kim nhôm 7075 được sử dụng để chế tạo khuôn, đặc biệt là khuôn thổi nhựa, đúc, ngành sản xuất và gia công cơ khí chính xác hoặc những sản phẩm không thể hàn được và có yêu cầu về chống ăn mòn vết nứt. Ưu điểm về nhiệt, khả năng đánh bóng, khả năng làm ở cường độ cao, giúp vật liệu được ứng dụng nhiều trong lĩnh vực này.
Phúc Lộc Tài Cơ Sở Thu Mua Phế Liệu Nhôm Giá Cao
Công ty Phúc Lộc Tài là đơn vị chuyên thu mua phế liệu nhôm giá cao nhất hiện nay tại TPHCM và các tỉnh thành toàn quốc, chúng tôi chuyên thu mua trực tiếp các sản phẩm nhôm, phế liệu nhôm không qua trung gian nên giá thu mua phế liệu luôn có mức giá cao nhất.
Quý khách hàng, đối tác có nhu cầu bán nhôm phế liệu, thanh lý kho nhôm phế liệu có thể liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ thu mua nhanh chóng đơn giản nhất. Thu mua nhôm phế liệu giá cao hơn giá thị trường từ 30-40% chiết khấu hoa hồng cao cho người giới thiệu.
Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực thu mua nhôm phế liệu, Phúc Lộc Tài trực tiếp thu mua nhanh giá cao phế liệu của cá nhân, công ty, doanh nghiệp, khu công nghiệp. Thu mua không giới hạn số lượng, thu mua nhanh với các thủ tục nhanh.
Thu mua các loại đồ dùng từ nhôm, nhôm gia công hoặc các nhôm vụn thanh lý, bột nhôm, nhôm máy móc, nhôm dẻo, tủ nhôm, nhôm xingfa, cửa nhôm kính, nhôm đặc, nhôm rỗng, nhôm cnc, nhôm chữ V, L, nhôm cách nhiệt..
Quý khách hàng cần thanh lý, mua bán phế liệu nhôm liên hệ với công ty Phúc Lộc Tài để được nhân viên hỗ trợ báo giá nhanh hoặc khảo sát báo giá trực tiếp tại kho bãi, nhà xưởng để thu mua với giá tốt nhất.
Bảng giá thu mua phế liệu cập nhật mới nhất từ Phúc Lộc Tài
Giá phế liệu đồng, giá phế liệu nhôm, phế liệu sắt, phế liệu inox sẽ có trong bảng tổng hợp dưới đây của Phúc Lộc Tài.
Phế liệu không chỉ là những vật thải bỏ đi mà còn là nguồn tài nguyên tiềm ẩn có khả năng tái sinh và tạo ra giá trị mới. Tại Phúc Lộc Tài, chúng tôi luôn nhận thức rằng giá trị của phế liệu không chỉ nằm trong chúng mà còn nằm trong cách chúng ta biến chúng thành cơ hội và tài nguyên quý báu.
Chúng tôi muốn bắt đầu bằng việc gửi lời tri ân sâu sắc đến quý vị đã luôn ủng hộ và đồng hành cùng chúng tôi trong hành trình này. Hôm nay, chúng tôi hân hạnh giới thiệu Bảng giá thu mua phế liệu cập nhật mới nhất từ Phúc Lộc Tài. Đây không chỉ là một danh sách giá trị của từng loại phế liệu mà còn là một khám phá đầy tiềm năng và tạo ra giá trị mới từ những nguồn tài nguyên đã bị bỏ qua.
Bảng giá này không chỉ là số liệu, mà là một phần của sứ mệnh của chúng tôi – biến phế liệu thành nguồn tài nguyên thứ cấp có giá trị. Chúng tôi đã tiến hành nghiên cứu kỹ lưỡng để đảm bảo rằng chúng tôi cung cấp giá trị công bằng và minh bạch cho từng loại phế liệu.
Chúng tôi mời quý vị tham khảo Bảng giá này và liên hệ với chúng tôi để thảo luận về cách chúng tôi có thể hợp tác để biến đổi nguồn phế liệu của quý vị thành cơ hội kinh doanh và bền vững. Phúc Lộc Tài cam kết luôn sẵn sàng lắng nghe và hỗ trợ quý vị trong hành trình khám phá giá trị mới từ phế liệu.
Thu Mua phế liệu | Phân Loại | Đơn Giá (VND) |
Phế liệu đồng | Đồng | 80.000 – 220.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 180.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 160.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 130.000 | |
Đồng cháy | 90.000 – 150.000 | |
Phế liệu sắt | Sắt đặc | 9.000 – 20.000 |
Sắt vụn | 6000 – 12.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 15.000 | |
Bazo sắt | 6.000 – 10.000 | |
Sắt công trình | 7.000 – 14.000 | |
Dây sắt thép | 10,500 | |
Phế liệu nhựa | ABS | 22.000 – 32.000 |
Nhựa đầu keo | 10.000 – 20.000 | |
PP | 15000 – 25000 | |
PVC | 8500 – 25000 | |
HI | 15.000 – 25000 | |
Phế liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 25000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Loại 316 | 35.000 – 45.000 | |
Loại 430 | 12.000 – 25.000 | |
Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Phế Liệu Niken | Phế Liệu Niken | 300.000 – 380.000 |
Phế Liệu bo mach điện tử | Phế Liệu bo mach điện tử | 305.000 – 1.000.000 |
Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 6,000 – 10.000 | |
Giấy photo | 6,000 – 10.000 |
Lưu ý: Giá thu mua phế liệu trong bảng có thể thay đổi theo thời giá mà công ty chưa kịp thông tin đến quý khách.
Để chắc chắn về giá quý khách nên liên hệ ngay với công ty theo hotline ghim trên màn hình để được báo giá mới và đúng nhất.
Mọi thông tin liên hệ:
CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU PHÚC LỘC TÀI
CÂN ĐO UY TÍN – GIÁ CAO – THU HÀNG NHANH – THANH TOÁN LIỀN TAY | GIÁ CAO NHẤT
Địa chỉ 1: Số 30, Đường số 18, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, tp. HCM
Số Điện Thoại: 0973311514
Web: https://phelieuphucloctai.com/