Tôn Hoa Sen là sản phẩm đạt thương hiệu quốc gia, chất lượng cao của Tập đoàn Hoa Sen.
Bạn cần bảng báo giá tôn Hoa Sen mới nhất từ nhà máy để dự toán cho công trình, ngôi nhà của mình.
Thông tin về giá tôn Hoa Sen luôn là một trong những mối quan tâm hàng đầu của quý khách hàng hoạt động trong lĩnh vực xây dựng.
Tôn hoa sen giá bao nhiêu ?
Tôn hoa sen giá bao nhiêu là một trong những câu hỏi mà Phúc Lộc Tài nhận được từ khách hàng của mình. Chính vì vậy, hôm nay, Phúc Lộc Tài xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá tôn Hoa Sen mới nhất, cập nhật từng ngày.
Tuy nhiên, giá tôn luôn có sự biến động phụ thuộc vào thị trường sắt thép xây dựng thế giới. Do đó, để biết chính xác giá tôn Hoa Sen tại thời điểm thực, quý khách vui lòng nhấc máy và gọi đến Hotline 0973311514
Giá tôn lợp Hoa Sen mới nhất 2022
Giá tôn lạnh không màu Hoa Sen
Độ dày (Đo thực tế) |
Trọng lượng | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
2 dem 80 | 2.40 | 48000 |
3 dem 00 | 2.60 | 50000 |
3 dem 20 | 2.80 | 51000 |
3 dem 50 | 3.00 | 53000 |
3 dem 80 | 3.25 | 58000 |
4 dem | 3.35 | 60000 |
4 dem 30 | 3.65 | 65000 |
4 dem 50 | 4.00 | 68000 |
4 dem 80 | 4.25 | 73000 |
5 dem | 4.45 | 75000 |
6 dem | 5.40 | 92000 |
Chiều dài cắt theo yêu cầu của khách hàng. Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói,… |
Giá tôn lạnh màu Hoa Sen
Độ dày (Đo thực tế) |
Trọng lượng | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
3 dem | 2.50 | 45000 |
3 dem 30 | 2.70 | 55000 |
3 dem 50 | 3.00 | 57000 |
3 dem 80 | 3.30 | 59000 |
4 dem | 3.40 | 63000 |
4 dem 20 | 3.70 | 68000 |
4 dem 50 | 3.90 | 70000 |
4 dem 80 | 4.10 | 73000 |
5 dem | 4.45 | 78000 |
Chiều dài cắt theo yêu cầu của khách hàng. Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói,… |
Giá tôn kẽm Hoa Sen
Độ dày (Đo thực tế) |
Trọng lượng | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
2 dem 40 | 2.10 | 37000 |
2 dem 90 | 2.45 | 38000 |
3 dem 20 | 2.60 | 42000 |
3 dem 50 | 3.00 | 45000 |
3 dem 80 | 3.25 | 47000 |
4 dem 00 | 3.50 | 51000 |
4 dem 30 | 3.80 | 57000 |
4 dem 50 | 3.95 | 63000 |
4 dem 80 | 4.15 | 65000 |
5 dem 00 | 4.50 | 68000 |
Chiều dài cắt theo yêu cầu của khách hàng. Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói,… |
Tôn lợp Hoa Sen có những loại nào ?
Sản phẩm tôn Hoa Sen được chia làm 3 loại chính. Bao gồm :
- Tôn lạnh : được chia ra làm tôn lạnh màu và tôn lạnh không màu.
- Tôn kẽm : được chia ra làm tôn kẽm màu và tôn kẽm không màu.
- Tôn vân gỗ.
Tôn lạnh
Sản phẩm tôn lạnh Hoa Sen được chia làm 2 loại chính là tôn lạnh màu và tôn lạnh không màu.
Tôn lạnh không màu (tôn mạ hợp kim nhôm kẽm) được Hoa Sen sản xuất dựa trên công nghệ NOF hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt. Bề mặt sản phẩm bóng đẹp, màu ánh bạc. Khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn cực tốt. Linh hoạt trong thiết kế và có tuổi thọ gấp 4 lần so với sản phẩm tôn kẽm thông thường.
- Sản phẩm chính : Sóng Klip Lock, 5 sóng vuông, 9 sóng vuông, 11 sóng vuông, 13 sóng Laphong, sóng ngói Ruby, sóng Seam Lok, sóng tròn.
- Độ dày sản phẩm : 0.18 – 0.58mm
- Chất lượng : AZ070, AZ100, AZ150
- Độ dày lớp xốp : 0, 16, 18, 20mm
Tôn lạnh màu được Hoa Sen sản xuất trên dây chuyền tiên tiến của Nhật, đảm bảo các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt, phủ sơn trên nền hợp kim nhôm kẽm (tôn lạnh không màu), có thể sơn 2 mặt. Sản phẩm đa dạng màu sắc, có tính thẩm mỹ cao, độ bền vượt trội.
- Sản phẩm chính : Sóng Klip Lock, 5 sóng vuông, 6 sóng vuông, 9 sóng vuông, 11 sóng vuông, 13 sóng Laphong, sóng ngói Ruby, sóng Seam Lok, sóng tròn, sóng ngói tây.
- Độ dày sản phẩm : 0.20 – 0.58mm
- Chất lượng : AZ050 (phủ sơn 17/5 µm), AZ100 (phủ sơn 17/5, 17/7, 20/10, 25/10 µm), AZ150 (phủ sơn 17/5, 17/7, 20/10, 25/10 µm)
- Độ dày lớp xốp : 0, 16, 18, 20mm
- Màu sắc : xanh lam, xanh nõn chuối, xanh lá cây, xám, vàng nhạt
Tôn kẽm
Tôn kẽm không màu được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại theo tiêu chuẩn JIS G 3302 của Nhật. Tôn kẽm có khả năng chống ăn mòn cực tốt, bề mặt lợp mạ nhẵn mịn.
- Sản phẩm chính : 5 sóng vuông, 9 sóng vuông, 11 sóng vuông, 13 sóng Laphong, sóng tròn, tấm phẳng.
- Độ dày sản phẩm : 0.20 – 0.58mm
- Độ mạ : Z080
Tôn kẽm màu là sản phẩm tôn mạ kẽm phủ màu được sản xuất trên dây chuyền hiện đại nhập khẩu, theo tiêu chuẩn JIS G-3312 của Nhật, ATSM A755/A755M của Mỹ, AS2728 của Úc, EN 10169 của EU,… Tôn kẽm màu với nhiều màu sắc đa dạng đã và đang là sự lựa chọn hàng đầu của quý khách hàng.
- Sản phẩm chính : Sóng Klip Lock, 5 sóng vuông, 6 sóng vuông, 9 sóng vuông, 11 sóng vuông, 13 sóng Laphong, sóng ngói Ruby, sóng Seam Lok, sóng tròn, sóng ngói tây.
- Độ dày sản phẩm : 0.20 – 0.58mm
- Độ mạ : Z060 (phủ sơn 17/5 µm)
- Độ dày lớp xốp : 0, 16, 18, 20mm
- Màu sắc : xanh lam, xanh nõn chuối, xanh lá cây, xám, vàng nhạt
Tôn vân gỗ
Sản phẩm được phủ một lớp mạ màu vân gỗ, có tính thẩm mỹ cao. Với ưu điểm vượt trội như chống nóng tốt, chịu được nhiệt độ cao, độ bền cao, không ẩm mốc, dễ lau chùi, lắp đặt nhanh gọn,…Tôn vân gỗ thích hợp trong việc thiết kế các sản phẩm nội thất tinh tế và sang trọng trong các công trình xây dựng.
- Sản phẩm chính : 5 sóng vuông, 6 sóng vuông, 9 sóng vuông, 13 sóng Laphong.
- Độ dày sản phẩm : 0.18 – 0.50mm
- Độ mạ : Z050 (phủ sơn 17/5 µm)
Phúc Lộc Tài chuyên thu mua tôn cũ tận nơi giá cao
Công ty Phúc Lộc Tài chuyên nhận thu mua phế liệu sắt, thu mua tôn cũ, tôn thanh lý, tôn tồn kho, tôn vụn và các loại hàng rào tôn, tấm tôn phế liệu công trình xây dựng, nhà máy, nhà xưởng với giá tôn phế liệu cao nhất tại TPHCM và các tỉnh thành lân cận.
Chuyên thu mua các loại sắt phế liệu, tôn kẽm, tôn lợp mái, phế liệu đồng, inox, vải, dây cáp điện, dây cấp đồng, niken, linh kiện điện tử, máy móc, thu mua hàng thanh lý phế liệu, phụ tùng, động cơ hỏng hóc và các loại phế liệu đặc biệt từ nhà máy, khu công nghiệp.
Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực thu mua phế liệu và đầy đủ năng lực thu mua, thu gom nhanh, thanh toán nhanh. Công ty thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài là sự lựa chọn tốt nhất trên thị trường khi có nhu cầu bán thanh lý các loại phế liệu.
Bảng giá thu mua phế liệu cập nhật mới nhất từ Phúc Lộc Tài
Giá phế liệu đồng, giá phế liệu nhôm, phế liệu sắt, phế liệu inox sẽ có trong bảng tổng hợp dưới đây của Phúc Lộc Tài.
Hôm nay, chúng tôi rất phấn khích được giới thiệu Bảng giá thu mua phế liệu cập nhật mới nhất từ Phúc Lộc Tài. Đây không chỉ là một danh sách giá trị của từng loại phế liệu mà còn là một cơ hội để chúng ta cùng nhau khám phá và tận dụng tối đa giá trị tiềm ẩn trong lĩnh vực này.
Bảng giá này không chỉ là số liệu, mà là sự thể hiện của sứ mệnh của chúng tôi – biến phế liệu thành cơ hội và tài nguyên quý báu. Chúng tôi đã tiến hành nghiên cứu kỹ lưỡng để đảm bảo rằng chúng tôi cung cấp giá trị công bằng và minh bạch cho từng loại phế liệu.
Chúng tôi mời quý vị tham khảo Bảng giá này và liên hệ với chúng tôi để thảo luận về cách chúng ta có thể hợp tác để biến đổi nguồn phế liệu của quý vị thành cơ hội kinh doanh và bền vững. Phúc Lộc Tài cam kết luôn sẵn sàng lắng nghe và hỗ trợ quý vị trong hành trình khám phá giá trị mới từ phế liệu.
Thu Mua phế liệu | Phân Loại | Đơn Giá (VND) |
Phế liệu đồng | Đồng | 80.000 – 220.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 180.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 160.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 130.000 | |
Đồng cháy | 90.000 – 150.000 | |
Phế liệu sắt | Sắt đặc | 9.000 – 20.000 |
Sắt vụn | 6000 – 12.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 15.000 | |
Bazo sắt | 6.000 – 10.000 | |
Sắt công trình | 7.000 – 14.000 | |
Dây sắt thép | 10,500 | |
Phế liệu nhựa | ABS | 22.000 – 32.000 |
Nhựa đầu keo | 10.000 – 20.000 | |
PP | 15000 – 25000 | |
PVC | 8500 – 25000 | |
HI | 15.000 – 25000 | |
Phế liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 25000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Loại 316 | 35.000 – 45.000 | |
Loại 430 | 12.000 – 25.000 | |
Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Phế Liệu Niken | Phế Liệu Niken | 300.000 – 380.000 |
Phế Liệu bo mach điện tử | Phế Liệu bo mach điện tử | 305.000 – 1.000.000 |
Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 6,000 – 10.000 | |
Giấy photo | 6,000 – 10.000 |
Lưu ý: Giá thu mua phế liệu trong bảng có thể thay đổi theo thời giá mà công ty chưa kịp thông tin đến quý khách.
Để chắc chắn về giá quý khách nên liên hệ ngay với công ty theo hotline ghim trên màn hình để được báo giá mới và đúng nhất.
Quy trình thu mua phế liệu tôn lợp cũ
- Bước 1. Quý khách hàng nên chụp ảnh gửi qua hotline, zalo của Phúc Lộc Tài
- Bước 2: Sau khi xác định được hình ảnh, số lượng, chúng tôi sẽ báo giá chính xác nhất
- Bước 3: Trực tiếp khảo sát tận nơi và kí kết hợp đồng thu mua phế liệu
- Bước 4: Thu gom và vận chuyển tôn đến bãi tập kết của chúng tôi
- Bước 5: Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngay khi bốc xếp hoàn tất.
CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU PHÚC LỘC TÀI
Địa chỉ 1: Số 30 Đường số 18, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, tp. HCM
Số Điện Thoại: 0973311514
Web: https://phelieuphucloctai.com/
Email: phelieuphucloc79@gmail.com