Giá khung nhôm cửa kính chính hãng giá rẻ

Khung nhôm cửa kính vách nhôm kính là hạng mục thi công lắp đặt không thể thiếu cho ngôi nhà hiện đại. Cửa khung nhôm kính được yêu thích bởi chúng có thiết kế thẩm mĩ, kiểu dáng sang trọng phù hợp cho kiến trúc nội thất, ngoại thất công trình. Bạn là khách hàng đang có nhu cầu làm khung nhôm cửa kính, muốn biết giá thành khung nhôm cửa kính là bao nhiêu tiền?

Cửa khung nhôm kính hiện nay được sử dụng rất nhiều trong xây dựng dân dụng. Cửa khung nhôm kính mang nhiều ưu điểm mà các vật liệu khác không có được. Bài viết của chúng tôi giúp quý khách có cái nhìn tổng thể về giá 1m2 khung nhôm cửa kính tại Hà Nội là bao nhiêu

Cửa nhôm kính là gì? Tìm hiểu về khung nhôm cửa kính

khung nhôm cửa kính

– Khung nhôm cửa kính là dòng sản phẩm ngày càng được ưa chuộng và sử dụng nhiều trên thị trường. Loại cửa làm từ vật liệu nhôm kính này rất chuẩn với điều kiện khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều tại Việt Nam và có các ưu điểm vượt trội so với nhiều loại cửa thông thường như: cửa sắt, cửa nhựa lõi thép hay cửa gỗ… Được làm từ 2 thành phần chính khung nhôm và kính an toàn, kèm theo đó là bộ phụ kiện đồng bộ chính hãng như bản lề, tay nắm, khoá vân tay, thông thường phải sử dụng các loại phụ kiện như gioăng chống cháy, keo, vít, ray chượt dùng cho các loại cửa trượt tạo nên một sản phẩm khung nhôm cửa kính cao cấp đồng bộ với thiết kế đẹp mãn nhãn.

– khi triển khai xây dựng hiện nay, khung nhôm cửa kính hay cửa kính khung nhôm là một trong số các dòng cửa được lựa chọn phổ biến đối với các c.trình nhà dân, biệt thự, chung cư hay các tòa nhà văn phòng, trung tâm thương mại.

– Các mẫu khung nhôm cửa kính sẽ làm hài lòng mọi khách hàng dù là khó tính nhất? Vì sao khung nhôm cửa kính lại được yêu thích đến như vậy? Có lẽ là vì sự hài hòa giữa nhôm và kính an toàn tại nên sản phẩm vừa có khả năng chịu lực, lấy sáng, cách âm, cách nhiệt tốt đặc biệt giá khung nhôm cửa kính cũng rất phải chăng.

– Hiện tại khung nhôm cửa kính đang là những sản phẩm ngành cửa có thể nói là chuẩn nhất với thời đại CNH-HĐH đất nước, vừa pha trộn yếu tố nghệ thuật, vừa thoả mãn được cái đẹp và cũng toả sáng nhờ các tính năng chuẩn như : khoá cửa vân tay, trống trộm… Là dòng cửa có tuổi thọ , độ bền khá cao và càng ngày càng phổ biến rộng rãi tại thị trường Việt Nam đặc biệt những năm gần đây và năm 2022. khung nhôm cửa kính được nhiều khách hàng yêu thích quan tâm bởi đáp ứng được hầu hết các yêu cầu của khách hàng từ thẩm mĩ, khả năng chịu lực, độ bền cao.

– Ngoài các yếu tố về tính đổi mới làm nhiều người yêu thích khung nhôm cửa kính, thì cũng phải nhắc đến khung nhôm cửa kính là dòng cửa cực kì đa dạng về mẫu mã , có rất nhiều các mã màu để nhà đầu tư có thể lựa chọn thông qua cách chọn khung nhôm cửa kính theo phong thuỷ, như màu : gỗ, nâu, trắng sữa, trắng , ghi, đen hay các loại cửa nhôm vân gỗ rất hót hiện nay. Về phần kính bạn cũng có thể lựa chọn thêm các loại kính mờ, kính hoa văn nghệ thuật rất đẹp và hót hiện nay.

Cấu tạo cửa khung nhôm kính

khung nhôm cửa kính

Cửa khung nhôm kính có cấu tạo đơn giản gồm 3 phần chính như sau:

– Khung nhôm

– Ô kính hay phần kính

– Phụ kiện: như bản lề, khóa và các vật tư phụ như vít, keo, gioăng,…

Như vậy để có giá thành 1m2 cửa thì ta tính chi phí của ba phần trên cộng lại. Tuy nhiên để đơn giản và sát với thực tế thì phần khung nhôm và phần kính thông thường sẽ tính chung theo đơn giá m2 rồi cộng với 1 bộ phụ kiện tương ứng

Giá thành khung nhôm và kính phổ biến hiện nay

STT DANH MỤC SẢN PHẨM HỆ NHÔM THƯỜNG HỆ VIỆT PHÁP HỆ PMA HỆ KENWIN

HỆ NHÔM XINGFA

ALUK

NHÔM XINGFA

Quảng Đông

Đơn giá (đồng/m2)
1 Vách nhôm 600.000 850.000 1.100.000 1.300.000 1.350.000 1.400.000
2 Cửa đi 1 cánh S > 1,8m2 750.000 1.200.000 1.350.000 1.600.000 1.600.000 1.750.000
3 Cửa đi 2 cánh S > 3,5m2 750.000

1.400.000 (Hệ 450)

1.200.000 (hệ 4400)

1.350.000 1.600.000 1.600.000 1.750.000
4 Cửa đi 4 cánh S>7,0m2 Hạn chế 1.400.000 (Hệ 450) 1.400.000 1.600.000 1.600.000 1.750.000
5 Cửa sổ 1 cánh mở quay hoặc lật  S> 1,5m2 750.000 1.200.000 1.350.000 1.550.000 1.550.000 1.650.000
6 Cửa sổ 2 cánh mở quay hoặc lật S>2,5m2 Hạn chế 1.200.000 1.350.000 1.450.000 1.500.000 1.650.000
7 Cửa sổ 3 cánhmở quay hoặc lật S>3,5m2 Hạn chế 1.150.000 1.350.000 1.450.000 1.500.000 1.650.000
8 Cửa sổ 4 cánhmở quay hoặc lật S>5m2 Hạn chế 1.150.000 1.350.000 1.450.000 1.500.000 1.650.000
9 Cửa sổ, cửa đi mở lùa 2 cánh S>2,5m2 750.000 1.150.000 1.400.000 1.550.000 1.500.000 hệ 93 1.700.000
10 Cửa sổ cửa đi mở lùa 4 cánh S>5m2 Hạn chế 1.150.000 1.400.000 1.550.000 1.500.000 Hệ 93 1.700.000
11 Cửa lùa 3 ray> 5m2         1.600.000 1.750.000
12 Cửa xếp trượt 3 cánh, 4 cánh, 6 cánh, 8 cánh,…       1.800.000 1.800.000 1.950.000
13 Hệ mặt dựng   1.800.000   2.600.000 2.600.000 2.800.000

Ghi chú: – Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%

– Đơn giá trên đã bao gồm nhân công lắp đặt hoàn thiện

– Đơn giá trên chưa bao gồm PHỤ KIỆN ĐI KÈM TÙY TỪNG BỘ VÀ TỪNG HÃNG

– Đơn giá trên áp dụng với kính dán an toàn 6.38 trắng trong (riêng mặt dựng áp dụng với kính dán phản quang 8.38). Sử dụng các loại kính khác đơn giá cộng thêm như sau:

+ Kính 6.38 trắng sữa, phim đen, xanh đen, màu trà: + 30.000 đ/m2

+ Kính phun cát đơn giá cộng thêm 40.000 đ/m2 so với kính cùng độ dày

+ Kính 8.38 trắng trong: + 60.000 đ/m2

+ Kính cường lực 8mm: + 100.000đ/m2

+ Kính cường lực 10mm: + 150.000 đ/m2

+ Kính hộp 5CL-9-5CL: + 400.000đ/m2

+ Kính hộp 5CL-9-5CL có nan nhựa trang trí màu trắng: + 500.000đ/m2

3. Giá thành phụ kiện đồng bộ đối với các hệ cửa nhôm

khung nhôm cửa kính

– Đối với cửa đi 1 cánh mở quay

+ Phụ kiện Kinlong: Khóa đơn điểm, bản lề 3D: 1.250.000đ/bộ

+ Phụ kiện Kenwin: Khóa đơn điểm, bản lề cối: 750.000đ/bộ

+ Phụ kiện PMA: Khóa đơn điểm, bản lề cối: 700.000đ/bộ

+ Phụ kiện AG: Khóa đơn điểm, bản lề cối: 600.000đ/bộ

– Đối với cửa đi 2 cánh mở quay

+ Phụ kiện Kinlong: Khóa đơn điểm, bản lề 3D: 1.900.000đ/bộ

+ Phụ kiện Kenwin: Khóa đơn điểm, bản lề cối: 900.000đ/bộ

+ Phụ kiện PMA: Khóa đơn điểm, bản lề cối: 800.000đ/bộ

+ Phụ kiện Kinlong: Khóa đơn điểm, bản lề A: 700.000đ/bộ

– Cửa sổ 1 cánh mở quay:

+ Phụ kiện Kinlong: Khóa đa điểm, bản lề A: 550.000đ/bộ

+ Phụ kiện Kenwin: Khóa đa điểm, bản lề A: 450.000đ/bộ

+ Phụ kiện PMA: Khóa đa điểm, bản lề A: 450.000đ/bộ

+ Phụ kiện AG: Khóa đơn điểm, bản lề cối: 400.000đ/bộ

– Cửa sổ 1 cánh mở hất:

+ Phụ kiện Kinlong: Khóa đa điểm, bản lề A: 650.000đ/bộ

+ Phụ kiện Kenwin: Khóa đa điểm, bản lề A: 550.000đ/bộ

+ Phụ kiện PMA: Khóa đa điểm, bản lề A: 550.000đ/bộ

+ Phụ kiện AG: Khóa đơn điểm, bản lề cối: 500.000đ/bộ

– Cửa sổ 2 cánh mở quay:

+ Phụ kiện Kinlong: Khóa đa điểm, bản lề A: 950.000đ/bộ

+ Phụ kiện Kenwin: Khóa đa điểm, bản lề A: 750.000đ/bộ

+ Phụ kiện PMA: Khóa đa điểm, bản lề A: 650.000đ/bộ

+ Phụ kiện AG: Khóa đơn điểm, bản lề A: 600.000đ/bộ

Cách tính giá thi công khung nhôm cửa kính phổ biến hiện nay

Chi phí về giá khung nhôm cửa kính = Giá của khung nhôm cửa kính bao gồm (đơn giá của khung nhôm cửa kính tính bằng m2 x Số m2 cửa khung nhôm cửa kính) + Phụ kiện đi kèm của sản phẩm. Có nhiều loại kính khác trong, trong vidu sử dụng các loại kính có giá khác nhau thì giá chênh lệnh đó sẽ được cộng thêm vào chi phí giá kính ta có cách tính :

Áp dụng cách tính dưới đây bạn có thể ước lượng được khối lượng khung nhôm cửa kính cần làm hoặc sẽ biết được chi tiết về chi phí sẽ phải cần để hoàn thiện số mét vuông (m2) cần làm.

Chi phí khung nhôm cửa kính = ( Giá khung nhôm cửa kính + Phụ kiện) + Thuế (VAT) 10%

Thông số trên bao gồm :

1. Tổng chi phí làm bộ khung nhôm cửa kính = Đơn giá cửa x diện tích m2 làm cửa (Tuỳ vào loại cửa nên đơn giá sẽ thay đổi và khối lượng sẽ phụ thuộc vào diện tích cửa rộng x cao).

2. Chi phí phụ kiện đi kèm được tính bằng : Số lượng x đơn giá của phụ kiện

3. Phí thuê (VAT) 10% : Chi phí hoá đơn do cục quản lý thuế là 10%/ tổng đơn hàng = Tổng chi phí khung nhôm cửa kính + Tổng chi phí phụ kiện

Ví dụ thực tế :

Theo như bảng tính trên nếu bạn muốn lắp một bộ cửa nhôm Việt Pháp hệ 2600 dùng cho cửa mở trượt với thông số diện tích rộng x cao là 500 m2 x 2000 m2 ( tổng diện tích cần làm thiết kế là 1,98 m2). Lựa chọn loại cửa nhôm Việt Pháp 2600 hệ mở trượt với kính trắng 6,38 mm trắng, phụ kiện đồng bộ của kin long chính hãng và tổng giá cần phải có để làm 1 bộ cửa là :

1.400.000 x 1,98 + 600.000 =  3.372.000 (VNĐ)

Phúc Lộc Tài thu mua phế liệu nhôm các loại tận nơi trong ngày

Công ty Phúc Lộc Tài là đầu mối thu mua phế liệu nhôm giá cao tại các quận huyện TPHCM, Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu, Long An, Tây Ninh và các tỉnh thành miền Tây, Đông Nam Bộ, Tây Nguyên. Chuyên thu mua phế liệu nhôm các loại với giá cao nhất trên thị trường.

Thu mua phế liệu nhôm cửa, nhôm lá cửa cuốn, khung nhôm, nhôm vụn trong xưởng gia công, nhà máy sản xuất, thu mua phế liệu cửa nhôm đã hư hỏng qua sử dụng, cửa nhôm phế liệu tháo dỡ từ nhà ở, nhà xưởng, xí nghiệp, công ty..

Công ty Nhận mua phế liệu nhôm cứng, nhôm máy, nhôm đà, nhôm thanh, bột nhôm

Đừng ngần ngại liên hệ với công ty Phúc Lộc Tài để được hỗ trợ thu mua phế liệu giá cao nhất ngay hôm nay, định giá nhanh chỉ từ 30 giây qua hotline, zalo hoặc khảo sát trực tiếp báo giá tận nơi.

Bảng giá thu mua phế liệu cập nhật mới nhất từ Phúc Lộc Tài

Hôm nay, chúng tôi rất phấn khích được giới thiệu Bảng giá thu mua phế liệu cập nhật mới nhất từ Phúc Lộc Tài. Đây không chỉ là một danh sách giá trị của từng loại phế liệu mà còn là một cơ hội để chúng ta cùng nhau khám phá và tận dụng tối đa giá trị tiềm ẩn trong lĩnh vực này.

Bảng giá này không chỉ là số liệu, mà là sự thể hiện của sứ mệnh của chúng tôi – biến phế liệu thành cơ hội và tài nguyên quý báu. Chúng tôi đã tiến hành nghiên cứu kỹ lưỡng để đảm bảo rằng chúng tôi cung cấp giá trị công bằng và minh bạch cho từng loại phế liệu.

Chúng tôi mời quý vị tham khảo Bảng giá này và liên hệ với chúng tôi để thảo luận về cách chúng ta có thể hợp tác để biến đổi nguồn phế liệu của quý vị thành cơ hội kinh doanh và bền vững. Phúc Lộc Tài cam kết luôn sẵn sàng lắng nghe và hỗ trợ quý vị trong hành trình khám phá giá trị mới từ phế liệu.

Giá phế liệu đồng, giá phế liệu nhôm, phế liệu sắt, phế liệu inox sẽ có trong bảng tổng hợp dưới đây của Phúc Lộc Tài.

Thu Mua phế liệu Phân Loại Đơn Giá (VND)
Phế liệu đồng Đồng 80.000 – 220.000
Đồng đỏ 105.000 – 180.000
Đồng vàng 95.000 – 160.000
Mạt đồng vàng 75.000 – 130.000
Đồng cháy 90.000 – 150.000
Phế liệu sắt Sắt đặc 9.000 – 20.000
Sắt vụn 6000 – 12.000
Sắt gỉ sét 7.000 – 15.000
Bazo sắt 6.000 – 10.000
Sắt công trình 7.000 – 14.000
Dây sắt thép 10,500
Phế liệu nhựa ABS 22.000 – 32.000
Nhựa đầu keo 10.000 – 20.000
PP 15000 – 25000
PVC 8500 – 25000
HI 15.000 – 25000
Phế liệu Inox Loại 201 15.000 – 25000
Loại 304 31.000 – 55.000
Loại 316 35.000 – 45.000
Loại 430 12.000 – 25.000
Phế Liệu Nhôm Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) 45.000 – 93.000
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) 40.000 – 72.000
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) 12.000 – 55.000
Nhôm dẻo 30.000 – 44.000
Nhôm máy 20.500 – 40.000
Phế Liệu Hợp kim  Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay 380.000 – 610.000
Thiếc 180.000 – 680.000
Phế Liệu Niken Phế Liệu Niken 300.000 – 380.000
Phế Liệu bo mach điện tử Phế Liệu bo mach điện tử 305.000 – 1.000.000
Phế Liệu Chì Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây 385.000 – 555.000
Chì bình, chì lưới, chì XQuang 50.000 – 80.000
Phế Liệu Giấy Giấy carton 5.500 – 15.000
Giấy báo 6,000 – 10.000
Giấy photo 6,000 – 10.000

Lưu ý: Giá thu mua phế liệu trong bảng có thể thay đổi theo thời giá mà công ty chưa kịp thông tin đến quý khách.

Để chắc chắn về giá quý khách nên liên hệ ngay với công ty theo hotline ghim trên màn hình để được báo giá mới và đúng nhất.

Mọi thông tin liên hệ:

CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU PHÚC LỘC TÀI

CÂN ĐO UY TÍN – GIÁ CAO – THU HÀNG NHANH – THANH TOÁN LIỀN TAY | GIÁ CAO NHẤT

Địa chỉ 1: Đường số 18, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, tp. HCM

Số Điện Thoại: 0973311514

Web: https://phelieuphucloctai.com/

Email: phelieuphucloc79@gmail.com

Tham gia bình luận: