Mỗi loại thép không gỉ (inox) đều có một tên rút gọn riêng và nó có ý nghĩa riêng.
Như thép không gỉ 304L là loại thép không gỉ mà hàm lượng carbon thấp hơn so với inox 304.
Có nhiều dòng thép không gỉ khác mà bạn chưa biết ý nghĩa của chúng thì trong nội dung này bạn sẽ biết.
Mỗi mác thép được đặt tên bằng các ký tự chữ La-tinh, 3 ký tự ban đầu là những ký tự số quy định mác cho mỗi loại thép, tiếp theo là những ký tự chữ đi kèm nhằm thể hiện thành phần hóa học có sự biến đổi hàm lượng so với mác gốc ban đầu để cải thiện một số tính chất cơ lý hóa theo yêu cầu đặc biệt như 301N, 316L, 430J1L, 303F, 309S,…
Giải thích ý nghĩa các ký tự khi đặt tên cho mỗi loại Thép không gỉ

– Trường hợp mác thép có thêm ký tự “L” có nghĩa là so với chủng loại gốc hàm lượng Cacbon được giảm xuống (dưới 0,03%) được gọi là thép Cacbon thấp. Tuy nhiên, không chỉ đơn giản là giảm mỗi hàm lượng Cacbon mà để đảm bảo cấu trúc như yêu cầu thì còn tăng hoặc giảm hoặc thêm vào một số nguyên tố khác nữa.
– Trường hợp mác thép có thêm ký tự “J” có nghĩa là loại thép được phát minh từ Nhật Bản theo tiêu chuẩn JIS hoặc KS, ký tự số đi kèm tiếp theo sau đó chỉ số lần cải tiến như “1” là cải tiến lần thứ nhất, “2” là cải tiến lần thứ 2.
– Trường hợp mác thép có thêm ký tự “N” là có sự tham gia của thành phần N2 với mục đích nâng cao khả năng chống ăn mòn và nâng cao cơ tính cho dòng Austenite, có các chủng loại như 301LN, 304N,… Loại thép có hàm lượng N2 cao hơn so với thép thông thường.
– Trường hợp mác thép có thêm ký tự “F” là loại thép được nâng cao khả năng cắt gọt (Free cutting) tiêu biểu là loại 303F được gia tăng hàm lượng lưu huỳnh (S) và magie (Mg).
– Sử dụng chữ “S” trong trường hợp hàm lượng Cacbon thấp, nâng cao khả năng hàn, khả năng gia công cho vật liệu.
– Trong trường hợp đặc biệt được gọi là XM có các loại SUS XM7, SUS XM15J1 là những loại thép được đặt tên theo tiêu chuẩn ASTM (American Society for Testing and Material).
Chuyên thu mua phế liệu inox tận nơi giá cao – Phúc Lộc Tài
Công ty Phúc Lộc Tài là đơn vị thu mua phế liệu inox từ nhà dân, từ nhà xưởng, từ công ty, trường học, bệnh viện, cơ quan …khắp khu vực Miền Nam.
Chúng tôi thu mua phế liệu inox giá cao hơn thị trường từ 10 – 30%. Có hoa hồng cho người giới thiệu. Dịch vụ thu mua tận nơi.
Với quy trình thu mua chuyên nghiệp, nhanh chóng với hình thức thanh toán nhanh gọn nhất cho khách hàng. Cam kết mang lại giá trị cao cho các phế liệu mà công ty không còn nhu cầu sử dụng, hoặc có hoa hồng với khách hàng thu gom để cung cấp phế liệu inox cho chúng
Chúng tôi thu mua phế liệu inox tại các quận huyện TPHCM, Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Phước và các khu công nghiệp, nhà máy, nhà xưởng, công ty gia công inox, gia công chế tạo inox cần bán thanh lý phế liệu inox số lượng lớn, phế liệu inox định kỳ với giá cao.
Bảng giá thu mua phế liệu cập nhật mới nhất từ Phúc Lộc Tài
Giá phế liệu đồng, giá phế liệu nhôm, phế liệu sắt, phế liệu inox sẽ có trong bảng tổng hợp dưới đây của Phúc Lộc Tài.
Thu Mua phế liệu | Phân Loại | Đơn Giá (VND) |
Phế liệu đồng | Đồng | 80.000 – 220.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 180.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 160.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 130.000 | |
Đồng cháy | 90.000 – 150.000 | |
Phế liệu sắt | Sắt đặc | 9.000 – 20.000 |
Sắt vụn | 6000 – 12.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 15.000 | |
Bazo sắt | 6.000 – 10.000 | |
Sắt công trình | 7.000 – 14.000 | |
Dây sắt thép | 10,500 | |
Phế liệu nhựa | ABS | 22.000 – 32.000 |
Nhựa đầu keo | 10.000 – 20.000 | |
PP | 15000 – 25000 | |
PVC | 8500 – 25000 | |
HI | 15.000 – 25000 | |
Phế liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 25000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Loại 316 | 35.000 – 45.000 | |
Loại 430 | 12.000 – 25.000 | |
Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Phế Liệu Niken | Phế Liệu Niken | 300.000 – 380.000 |
Phế Liệu bo mach điện tử | Phế Liệu bo mach điện tử | 305.000 – 1.000.000 |
Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 6,000 – 10.000 | |
Giấy photo | 6,000 – 10.000 |
Lưu ý: Giá thu mua phế liệu trong bảng có thể thay đổi theo thời giá mà công ty chưa kịp thông tin đến quý khách.
Để chắc chắn về giá quý khách nên liên hệ ngay với công ty theo hotline ghim trên màn hình để được báo giá mới và đúng nhất.
Mọi thông tin liên hệ:
CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU PHÚC LỘC TÀI
CÂN ĐO UY TÍN – GIÁ CAO – THU HÀNG NHANH – THANH TOÁN LIỀN TAY | GIÁ CAO NHẤT
Địa chỉ 1: Số 30, Đường số 18, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, tp. HCM
Số Điện Thoại: 0973311514
Web: https://phelieuphucloctai.com/
Email: phelieuphucloc79@gmail.com