So sánh thép Việt Úc và thép Hòa Phát có điểm giống và khác nhau như thế nào. Giá của 2 loại thép ra sao. Loại thép nào tốt hơn.
Trên thị trường có nhiều sản phẩm thép nhưng Hòa Phát vẫn được nhiều người biết đến hơn cả. Nhưng Việt Úc cũng là công ty thép lâu năm với sản phẩm thép chất lượng hợp tác với Australia.
Sẽ có sự phân vân của nhiều người khi chọn thép xây dựng công trình đặc biệt là giữa 2 loại thép có giá và chất lượng khá tương đồng như Việt ÚC và Hòa Phát.
Họ cần một bài so sánh thép việt Úc và thép Hòa Phát chi tiết để có chỗ tham khảo trước khi đưa ra lựa chọn.
Tổng quan về thép Việt Úc và thép Hòa Phát
Hai thương hiệu thép xây dựng nổi tiếng tại Việt Nam và được nhiều khách hàng yêu thích chính là thép Việt Úc và thép Hòa Phát. Chất lượng và giá cả của hai nhóm sản phẩm này đều rất tốt, phù hợp với yêu cầu của nhiều công trình trong nước.
Việt Úc Là sản phẩm của công ty thép Vinausteel, thép xây dựng Việt Úc là một thương hiệu thép khá nổi tiếng về chất lượng và giá cả ở thị trường Việt Nam. Với độ dẻo cao, đảm bảo tính bền cơ lý, các sản phẩm thép Việt Úc rất được ưa chuộng trong các công trình hiện đại.
Công ty thép Vinausteel được thành lập vào năm 1994 theo hình thức liên doanh của tổng công ty thép Việt Nam Vnsteel và tập đoàn đầu tư công nghiệp Việt nam VII của Australia. Trụ sở của công ty nằm ở Hải Phòng để đảm bảo khả năng vận chuyển các sản phẩm thép tới mọi miền đất nước trong thời gian ngắn nhất. Tổng công suất mỗi năm của Vinausteel khoảng 250.000 tấn thép xây dựng thành phẩm, chủ yếu là thép thanh vằn cốt bê tông cán nóng đủ kích thước.
Thép Hòa Phát là sản phẩm thép xây dựng của tập đoàn Hòa Phát, có kích thước và độ bền khá đa dạng. Hiện nay, Hòa Phát chủ yếu tập trung sản xuất các sản phẩm thép thanh vằn, đặc biệt là dòng thép vằn D55 phục vụ các công trình xây dựng tầm cỡ quốc gia. Sau hơn 30 năm hình thành và phát triển không ngừng, thép Hòa Phát đã trở thành một trong những thương hiệu thép uy tín mà bất cứ khách hàng nào cũng nghĩ tới.
Để phân biệt được sản phẩm của hai thương hiệu này thì cần lưu ý đến logo, mác thép và nhãn mác của sản phẩm. Phương thức này còn giúp các bạn phân biệt sản phẩm chất lượng chính hãng với hàng giả, hàng nhái và hàng kém chất lượng. Tùy theo nhu cầu sử dụng mà khách hàng hãy lựa chọn cho mình những thương hiệu thép với kích thước phù hợp nhé.
So sánh thép Việt Úc và thép Hòa Phát về danh mục sản phẩm
Sau nhiều năm hoạt động ở thị trường Việt Nam thì thép Hòa Phát và sắt Việt Úc đều có những nhóm sản phẩm riêng biệt mang chất lượng và dấu ấn riêng của thương hiệu. Với hệ thống máy móc hiện đại và các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt, hai tập đoàn thép lớn này đã cho ra mắt danh mục sản phẩm cực kỳ đa dạng như sau:
- Đối với thép Hòa Phát: Công ty thép Hòa Phát đã nghiên cứu và phát triển rất nhiều chủng loại sản phẩm khác nhau như thép thanh vằn, thép cuộn, thép hộp, thép thanh tròn trơn,… với kích thước khác nhau. Trong đó, thép thanh vằn Hòa Phát là thương hiệu duy nhất cung cấp kích thước D55 cho các công trình quy mô lớn và siêu lớn.
- Đối với thép Việt Úc: Danh mục sản phẩm của thép Việt Úc chỉ có các mẫu thép thanh vằn với kích thước đa dạng từ D10 đến D32. Nhóm sản phẩm này thường được dùng để làm trụ bê tông cốt thép của các công trình xây dựng. Chiều dài tiêu chuẩn của một thanh thép vằn Việt Úc khoảng 11.7m – 12m.
Cách phân biệt thép Hòa Phát và thép Việt Úc
Mỗi một thương hiệu thép xây dựng đều có những phương pháp nhận biết và phân biệt riêng, đảm bảo khách hàng có thể dễ dàng nhận biết so với các thương hiệu khác cũng như tránh bị làm giả và bị ảnh hưởng uy tín bởi hàng kém chất lượng. Các bạn có thể tham khảo một số cách phân biệt hai thương hiệu sắt thép Việt Úc và thép xây dựng Hòa Phát dưới đây nhé.
- Phân biệt dựa trên logo và mác thép: Logo của thương hiệu thép Hòa Phát là biểu tượng ba hình tam giác và chữ Hòa Phát in nổi kèm theo sau (Ví dụ: logo chuột túi + V-UC CB3 d18). Logo của thép Việt Úc là hình con chuột túi in nổi và chữ V-UC kèm theo phía sau (Ví dụ: Logo ba hình tam giác + HÒA PHÁT CB3).
- Phân biệt dựa vào nhãn mác: Tất cả sản phẩm thép khi ra khỏi nhà máy đều được đóng gói đúng quy cách bó thép hoặc cuộn lớn. Mỗi đơn vị sản phẩm này đều có nhãn mác đi kèm ghi rõ thông tin công ty, loại thép, mác thép, đường kính định danh và các tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm.
So sánh thép Việt Úc và thép Hòa Phát về tiêu chuẩn chất lượng
Với quy trình sản xuất hoàn toàn khép kín với hệ thống máy móc và dây chuyền hiện đại, những sản phẩm thép Việt Úc và thép xây dựng Hòa Phát đều đảm bảo chất lượng đồng đều và ổn định. Tuy nhiên, với việc sử dụng các hệ thống công nghệ khác nhau, các tiêu chuẩn chất lượng của hai dòng sản phẩm thép này cũng khác nhau.
Tiêu chuẩn chất lượng của thép Việt Úc
- Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3112 – 2010;
- Tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM A615;
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651
Barem trọng lượng của thép Việt Úc
Sản phẩm thép Việt Úc | Trọng lượng (kg/cây) |
Thép D10 | 6.30 |
Thép D12 | 9.80 |
Thép D14 | 13.50 |
Thép D16 | 17.40 |
Thép D18 | 22.40 |
Thép D20 | 27.60 |
Thép D22 | 33.30 |
Thép D25 | 45.00 |
Thép D28 | 54.50 |
Tiêu chuẩn chất lượng của thép Hòa Phát
- Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3505 – 2004
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651 2008
- Tiêu chuẩn Anh quốc BS 4449 – 2005
- Tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM A615
Barem trọng lượng của thép Hòa Phát
Sản phẩm thép Hòa Phát | Trọng lượng (kg/cây) |
Thép D10 | 7.22 |
Thép D12 | 10.39 |
Thép D14 | 14.16 |
Thép D16 | 18.49 |
Thép D18 | 23.40 |
Thép D20 | 28.90 |
Thép D22 | 34.87 |
Thép D25 | 45.05 |
Thép D28 | 56.63 |
Thép D32 | 73.83 |
So sánh thép Việt Úc và thép Hòa Phát về giá cả
Với chất lượng đồng đều và các ưu điểm riêng, các sản phẩm sắt xây dựng Hòa Phát và thép Việt Úc đều chiếm một lượng thị phần nhất định trong thị trường sắt thép công nghiệp nặng của Việt Nam. Do đó, để có thể so sánh thép Hòa Phát và thép Việt Úc tối ưu nhất thì các bạn có thể so sánh về giá cả để có thể đưa ra những quyết định phù hợp nhất.
Bảng giá sắt xây dựng Việt Úc
TT | Chủng loại | Trọng lượng | CB240 VNĐ/kg |
CB300 | CB400 | CB500 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
kg/m | kg/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | |||
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 14.510 | – | – | – | – | – | – |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 14.510 | – | – | – | – | – | – |
3 | D10 | 0.59 | 6.89 | – | 14.720 | 101.420 | 14.820 | 102.109 | 14.820 | 102.109 |
4 | D12 | 0.85 | 9.89 | – | 14.570 | 144.097 | 14.670 | 145.086 | 14.670 | 145.086 |
5 | D14 | 1.16 | 13.56 | – | 14.510 | 196.755 | 14.620 | 198.247 | 14.620 | 198.247 |
6 | D16 | 1.52 | 17.80 | – | 14.510 | 258.278 | 14.620 | 260.236 | 14.620 | 260.236 |
7 | D18 | 1.92 | 22.41 | – | 14.510 | 325.169 | 14.620 | 327.634 | 14.620 | 327.634 |
8 | D20 | 2.37 | 27.72 | – | 14.510 | 402.217 | 14.620 | 405.266 | 14.620 | 405.266 |
9 | D22 | 2.86 | 33.41 | – | 14.510 | 484.779 | 14.620 | 488.454 | 14.620 | 488.454 |
10 | D25 | 3.73 | 43.63 | – | 14.510 | 633.071 | 14.620 | 637.870 | 14.620 | 637.870 |
11 | D28 | 4.70 | 54.96 | – | 14.510 | 797.469 | 14.620 | 803.515 | 14.620 | 803.515 |
Bảng giá sắt xây dựng Hòa Phát
STT | Chủng loại | Trọng lượng | CB240 VNĐ/kg |
CB300 | CB400 | CB500 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
kg/m | kg/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | |||
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 14.360 | – | – | – | – | – | – |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 14.360 | – | – | – | – | – | – |
3 | D10 | 0.59 | 6.89 | – | 14.570 | 100.387 | 14.670 | 101.076 | 14.670 | 101.076 |
4 | D12 | 0.85 | 9.89 | – | 14.360 | 142.020 | 14.460 | 143.009 | 14.460 | 143.009 |
5 | D14 | 1.16 | 13.56 | – | 14.360 | 194.721 | 14.460 | 196.077 | 14.460 | 196.077 |
6 | D16 | 1.52 | 17.80 | – | 14.360 | 255.608 | 14.460 | 257.388 | 14.460 | 257.388 |
7 | D18 | 1.92 | 22.41 | – | 14.360 | 321.807 | 14.460 | 324.048 | 14.460 | 324.048 |
8 | D20 | 2.37 | 27.72 | – | 14.360 | 398.059 | 14.460 | 400.831 | 14.460 | 400.831 |
9 | D22 | 2.86 | 33.41 | – | 14.360 | 479.767 | 14.460 | 483.108 | 14.460 | 483.108 |
10 | D25 | 3.73 | 43.63 | – | 14.360 | 626.526 | 14.460 | 630.889 | 14.460 | 630.889 |
11 | D28 | 4.70 | 54.96 | – | 14.360 | 789.225 | 14.460 | 794.721 | 14.460 | 794.721 |
Nói chung giá của 2 sản phẩm thép này cũng gần tương đương nhau. Quý khách hàng có thể lựa chọn 1 trong 2 loại thép cho công trình của mình.
Những lợi ích khi thanh lý phế liệu sắt thép tại Công ty phế liệu Phúc Lộc Tài
Phúc Lộc Tài là địa chỉ thu mua phế liệu sắt thép uy tín, chất lượng và chuyên nghiệp hàng đầu tphcm. Nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn Phúc Lộc Tài bởi sẽ nhận được nhiều lợi ích như sau:
- Đội ngũ nhân viên lành nghề, chuyên nghiệp và có nhiều kinh nghiệm trong nghề, luôn hỗ trợ trao đổi, tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng
- Mức giá thu mua phụ tùng xe máy cũ cũng như các loại phế liệu khác luôn cao hơn mặt bằng chung của thị trường tới 30%, đảm bảo có nhiều ưu đãi và chính sách hấp dẫn về giá
- Chính sách thu mua thống nhất, ổn định, nhận thu mua tất cả các loại phế liệu bất kể số lượng và chất lượng
- Có hệ thống phương tiện vận tải hỗ trợ thu mua tận nơi, tiến hành bốc xếp và dọn dẹp sạch sẽ kho bãi của khách hàng sau khi thu mua
- Chúng tôi có rất nhiều kho bãi phế liệu từ Bắc vào Nam nên luôn sẵn sàng đáp ứng nhu cầu thanh lý của bất cứ khách hàng nào trên cả nước
- Chính sách thanh toán nhanh chóng, linh hoạt, thanh toán ngay sau khi bốc xếp và khách hàng có thể chọn phương thức phù hợp như trả bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản tùy theo yêu cầu
Qua bài viết trên, quý khách hàng đã có thêm nhiều hiểu biết về thép Hòa Phát và thép Việt Úc. Nếu quý khách còn bất cứ thắc mắc nào về so sánh thép Việt Úc và thép Hòa Phát hoặc muốn tìm hiểu thêm về dịch vụ của công ty, xin vui lòng liên hệ theo các thông tin dưới đây. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng.
Quy trình thu mua phế liệu Sắt Phúc Lộc Tài
Một quy trình thu mua phế liệu sắt rút gọn, nhanh chóng, có áp dụng các yếu tố công nghệ sẽ giúp công ty tối ưu chi phí và nâng giá thu mua giúp khách hàng tối đa giá bạn
Quy trình thu mua phế liệu sắt gồm các bước sau:
Bước 1: Nhận thông tin từ khách hàng.
Khách hàng có thể liên hệ với Phúc Lộc Tài qua Hotline, Zalo, Email … Bạn nên gửi video, hình ảnh (nếu không có các bạn có thể cung cấp địa chỉ để nhân viên trực tiếp bãi phế liệu) các phế liệu bạn đang có để Chúng tôi tiến hành bước tiếp theo.
Bước 2: Định giá và báo giá phế liệu
Đây là bước quyết định quan trọng vụ mua bán có thành công hay không.
Sau khi nhận được hình ảnh, video về phế liệu chúng tôi sẽ có nhân viên định giá và báo giá cho quý khách
Trường hợp không có video hình ảnh công ty sẽ cử nhân viên tới địa chỉ của bạn để định giá và báo giá số phế liệu bạn đang có.
Bước 3: Thỏa thuận mua bán
Khi đã định giá và khách hàng đồng ý giá bán thì 2 bên sẽ lên thỏa thuận mua bán (có thể dùng hợp đồng) hay thỏa thuận bằng miệng.
Bước 4: Cân, đo, bốc xếp và thanh toán.
Sau khi đạt thỏa thuận về mức giá cho từng loại phế liệu chúng tôi sẽ tiến hành cần đo, bốc xếp lên xe vận tải của chúng tôi và thanh toán cho quý khách số tiền bằng với giá trị phế liệu.
Bước 5: Chăm sóc khách hàng.
Chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật báo giá thu mua phế liệu mới nhất đến quý khách hàng giúp khách hàng nắm rõ thông tin giá và khi có phế liệu có thể nhanh chóng ra quyết định bán phế liệu cho đơn vị có mức giá tốt nhất.
Bảng giá thu mua phế liệu cập nhật mới nhất từ Phúc Lộc Tài
Giá phế liệu đồng, giá phế liệu nhôm, phế liệu sắt, phế liệu inox sẽ có trong bảng tổng hợp dưới đây của Phúc Lộc Tài.
Thu Mua phế liệu | Phân Loại | Đơn Giá (VND) |
Phế liệu đồng | Đồng | 80.000 – 220.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 180.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 160.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 130.000 | |
Đồng cháy | 90.000 – 150.000 | |
Phế liệu sắt | Sắt đặc | 9.000 – 20.000 |
Sắt vụn | 6000 – 12.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 15.000 | |
Bazo sắt | 6.000 – 10.000 | |
Sắt công trình | 7.000 – 14.000 | |
Dây sắt thép | 10,500 | |
Phế liệu nhựa | ABS | 22.000 – 32.000 |
Nhựa đầu keo | 10.000 – 20.000 | |
PP | 15000 – 25000 | |
PVC | 8500 – 25000 | |
HI | 15.000 – 25000 | |
Phế liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 25000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Loại 316 | 35.000 – 45.000 | |
Loại 430 | 12.000 – 25.000 | |
Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Phế Liệu Niken | Phế Liệu Niken | 300.000 – 380.000 |
Phế Liệu bo mach điện tử | Phế Liệu bo mach điện tử | 305.000 – 1.000.000 |
Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 6,000 – 10.000 | |
Giấy photo | 6,000 – 10.000 |
Lưu ý: Giá thu mua phế liệu trong bảng có thể thay đổi theo thời giá mà công ty chưa kịp thông tin đến quý khách.
Để chắc chắn về giá quý khách nên liên hệ ngay với công ty theo hotline ghim trên màn hình để được báo giá mới và đúng nhất.
“Đối Tác Lý Tưởng trong Thu Mua Phế Liệu Kim Loại: Phế Liệu Phúc Lộc Tài”
Trong thời đại của sự tập trung vào bảo vệ môi trường và tài nguyên, việc thu mua phế liệu đồng, phế liệu sắt, phế liệu nhôm, phế liệu inox, phế liệu kim loại, phế liệu niken, phế liệu hợp kim, phế liệu nhà xưởng, phế liệu công trình không chỉ giúp tái sử dụng tài nguyên quý báu mà còn tạo cơ hội kinh doanh bền vững. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về tầm quan trọng của thu mua phế liệu kim loại và tại sao Phế Liệu Phúc Lộc Tài là một đối tác lý tưởng trong việc này.
1. Bảo Vệ Môi Trường và Tài Nguyên:
- Trình bày về tầm quan trọng của việc thu gom phế liệu kim loại trong bối cảnh bảo vệ môi trường và tài nguyên quý báu.
2. Sự Đóng Góp của Phế Liệu Phúc Lộc Tài:
- Giới thiệu về công ty Phế Liệu Phúc Lộc Tài và tầm nhìn của họ trong việc bảo vệ môi trường và thúc đẩy sự tái sử dụng tài nguyên.
3. Thu Mua Phế Liệu Kim Loại: Quy Trình và Tiêu Chuẩn Chất Lượng:
- Mô tả quy trình thu mua phế liệu kim loại của Phế Liệu Phúc Lộc Tài và cam kết đảm bảo chất lượng.
4. Lợi Ích Kinh Tế của Thu Mua Phế Liệu:
- Thảo luận về cách thu mua phế liệu kim loại có thể tạo cơ hội kinh doanh và đóng góp vào nền kinh tế bền vững.
5. Phân Loại Phế Liệu và Ứng Dụng Chúng:
- Trình bày cách phế liệu kim loại sau khi thu mua có thể được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau.
6. Tương Lai Bền Vững:
- Đánh giá vai trò của việc thu mua phế liệu kim loại trong việc xây dựng một tương lai bền vững cho hành tinh chúng ta.
7. Kết Luận:
- Tổng kết vai trò quan trọng của thu mua phế liệu kim loại và tại sao Phế Liệu Phúc Lộc Tài là một đối tác đáng tin cậy trong việc thúc đẩy sự tái sử dụng và bảo vệ môi trường.
CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU PHÚC LỘC TÀI
Địa chỉ 1: Số 30, Đường số 18, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, tp. HCM
Số Điện Thoại: 0973311514
Web: https://phelieuphucloctai.com/
Email: phelieuphucloc79@gmail.com