Báo giá tôn Austnam 2023 mới nhất

Tôn Austnam Là một trong những đơn vị sản xuất và phân phối tôn thép lâu năm nhất tại việt nam, chúng tôi – chia sẻ: “Chúng tôi là dân trong nghề nên chỉ nhìn và sờ vào tấm tôn là biết ngay hàng thật.

Báo giá tôn Austnam 2023 mới nhất. Phúc Lộc Tài xin gửi đến quý khách hàng thân thương bảng báo giá tôn mạ nhôm kẽm, tôn cách nhiệt PU Austnam mới nhất.

Tuy nhiên, giá tôn trong nước luôn bị ảnh hưởng bởi thị trường sắt thép xây dựng thế giới. Do đó, để biết CHÍNH XÁC giá tôn Austnam tại đúng thời điểm đặt mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi thông qua hotline để được hỗ trợ, tư vấn mua tôn giá rẻ.

giá tôn Austnam

Bảng báo giá tôn Austnam 2023 mới nhất

Tôn mạ nhôm kẽm

Đơn giá : VNĐ/m²

Az150; G550/G340; Sơn Polyester 25/10 µm

Màu sắc : xanh rêu, xanh trắng, xanh ngọc, trắng sữa, đỏ đun

Độ dày AC11 ATEK1000 ATEK1088 AV11 ALOK420 ASEAM
11 sóng 6 sóng 5 sóng vách/trần tôn không vít
1000/1070 1000/1065 1020/1100 1100/1130 420 480
0,45 178000 179000 174000 171000 220000 200000
0,47 182000 183000 179000 175000 226000 205000

Az100; G550/G340; Sơn Polyester 18/5 µm

Màu sắc :

0.40mm, 0.42mm : Xanh rêu, đỏ đun

0.45mm : Xanh rêu, xanh biển, xanh ngọc, đỏ đun, trắng sữa

Độ dày

(mm)

AD11 AD06 AD05 ADVT ADLOK420 ASEAM
11 sóng 6 sóng 5 sóng vách/trần tôn không vít
1000/1070 1000/1065 1020/1100 1100/1130 420 480
0,4 162000 163000 159000 156000    
0,42 167000 168000 164000 161000    
0,45 171000 172000 168000 165000 212000 192000
Tôn sóng ngói ADTILE107 độ dày 0,42mm = 179000 VNĐ/m²

Ghi chú :

  • Tôn chấn vòm cộng 5000 VNĐ/m² (áp dụng cho 6 sóng và 11 sóng)
  • Tiêu chuẩn áp dụng ASTM A755/A792/A924

Báo giá phụ kiện tôn Austnam

Các tấm phụ kiện tôn

Khổ rộng Tôn mạ nhôm kẽm Az150 Tôn mạ nhôm kẽm Az100
(mm) 0,47mm 0,45mm 0,45mm 0,42mm
300 54500 53500 50500 49500
400 71500 69500 65500 64500
600 105000 102000 97000 94000
900 156500 151500 144500 140500
1200 195500 189500 180500 174500

Phụ kiện khác

Tên phụ kiện Đơn vị tính VNĐ/đơn vị
Vít Đài Loan, tiêu chuẩn AS3566-Class 3 – 1000g test phun muối
Vít dài 65mm Chiếc 2300
Vít dài 45mm Chiếc 1700
Vít dài 20mm Chiếc 1200
Vít đính dài 16mm Chiếc 700
Vít bắt đai Chiếc 700
Đai bắt tôn ALOK, ASEAM Chiếc 9000
Tấm chặn tôn ASEAM Bộ 17000
Keo Silicone Ống 48000

Cửa chớp tôn

Cửa chớp Độ dày (mm) VNĐ/m²
Tôn màu AZ150 0,42 653000
0,45 638000
0,47 603000

Báo giá tôn cách nhiệt Austnam

Đơn giá : VNĐ/m²

Tôn + PU + Bạc (Alufilm)

Chiều dày lớp PU 18mm (±2mm)

Độ dày
(mm)
APU1 (Lớp mạ Az150) APU1 (Lớp mạ Az100)
6 sóng 11 sóng 6 sóng 11 sóng
1000/1065 1000/1070 1000/1065 1000/1070
0,4     250000 254000
0,42     255000 259000
0,45 266000 270000 260000 263000
0,47 271000 274000    

Báo giá Panel EPS 3 lớp Austnam

Đơn giá : VNĐ/m²

Tấm mái AR-EPS

Az50:G340; Sơn Polyester 18/5 µm; EPS 11kg/m³

Độ dày
(mm)
Chiều dày tôn trên/tôn dưới (mm)
0,40/0,35 0,45/0,35 0,40/0,40 0,45/0,40
Hiệu dụng / khổ rộng : 980mm/1080mm
50 329000 342000 341000 351000
75 352000 364000 362000 373000
100 377000 388000 387000 397000

Tấm mái AP-EPS

Az50:G340; Sơn Polyester 18/5 µm; EPS 11kg/m³

Độ dày
(mm)
Chiều dày tôn trên/tôn dưới (mm)
0,35/0,35 0,40/0,35 0,40/0,40 0,45/0,40
Hiệu dụng / khổ rộng : 1160mm/1190mm
50 282000 292000 301000 31000
75 303000 312000 321000 330000
100 322000 331000 341000 35000

Chuyên nhận thu mua phế liệu tôn Austnam cũ tại công trình

Phúc Lộc Tài chuyên thu mua tôn cũ tận nơi giá cao

Công ty Phúc Lộc Tài chuyên nhận thu mua phế liệu sắt, thu mua tôn cũ, tôn thanh lý, tôn tồn kho, tôn vụn và các loại hàng rào tôn, tấm tôn phế liệu công trình xây dựng, nhà máy, nhà xưởng với giá tôn phế liệu cao nhất tại TPHCM và các tỉnh thành lân cận.

Chuyên thu mua các loại sắt phế liệu, tôn kẽm, tôn lợp mái, phế liệu đồng, inox, vải, dây cáp điện, dây cấp đồng, niken, linh kiện điện tử, máy móc, thu mua hàng thanh lý phế liệu, phụ tùng, động cơ hỏng hóc và các loại phế liệu đặc biệt từ nhà máy, khu công nghiệp.

Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực thu mua phế liệu và đầy đủ năng lực thu mua, thu gom nhanh, thanh toán nhanh. Công ty thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài là sự lựa chọn tốt nhất trên thị trường khi có nhu cầu bán thanh lý các loại phế liệu.

Bảng giá thu mua phế liệu cập nhật mới nhất từ Phúc Lộc Tài

Hôm nay, chúng tôi rất phấn khích được giới thiệu Bảng giá thu mua phế liệu cập nhật mới nhất từ Phúc Lộc Tài. Đây không chỉ là một danh sách giá trị của từng loại phế liệu mà còn là một cơ hội để chúng ta cùng nhau khám phá và tận dụng tối đa giá trị tiềm ẩn trong lĩnh vực này.

Bảng giá này không chỉ là số liệu, mà là sự thể hiện của sứ mệnh của chúng tôi – biến phế liệu thành cơ hội và tài nguyên quý báu. Chúng tôi đã tiến hành nghiên cứu kỹ lưỡng để đảm bảo rằng chúng tôi cung cấp giá trị công bằng và minh bạch cho từng loại phế liệu.

Chúng tôi mời quý vị tham khảo Bảng giá này và liên hệ với chúng tôi để thảo luận về cách chúng ta có thể hợp tác để biến đổi nguồn phế liệu của quý vị thành cơ hội kinh doanh và bền vững. Phúc Lộc Tài cam kết luôn sẵn sàng lắng nghe và hỗ trợ quý vị trong hành trình khám phá giá trị mới từ phế liệu.

Giá phế liệu đồng, giá phế liệu nhôm, phế liệu sắt, phế liệu inox sẽ có trong bảng tổng hợp dưới đây của Phúc Lộc Tài.

Thu Mua phế liệu Phân Loại Đơn Giá (VND)
Phế liệu đồng Đồng 80.000 – 220.000
Đồng đỏ 105.000 – 180.000
Đồng vàng 95.000 – 160.000
Mạt đồng vàng 75.000 – 130.000
Đồng cháy 90.000 – 150.000
Phế liệu sắt Sắt đặc 9.000 – 20.000
Sắt vụn 6000 – 12.000
Sắt gỉ sét 7.000 – 15.000
Bazo sắt 6.000 – 10.000
Sắt công trình 7.000 – 14.000
Dây sắt thép 10,500
Phế liệu nhựa ABS 22.000 – 32.000
Nhựa đầu keo 10.000 – 20.000
PP 15000 – 25000
PVC 8500 – 25000
HI 15.000 – 25000
Phế liệu Inox Loại 201 15.000 – 25000
Loại 304 31.000 – 55.000
Loại 316 35.000 – 45.000
Loại 430 12.000 – 25.000
Phế Liệu Nhôm Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) 45.000 – 93.000
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) 40.000 – 72.000
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) 12.000 – 55.000
Nhôm dẻo 30.000 – 44.000
Nhôm máy 20.500 – 40.000
Phế Liệu Hợp kim  Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay 380.000 – 610.000
Thiếc 180.000 – 680.000
Phế Liệu Niken Phế Liệu Niken 300.000 – 380.000
Phế Liệu bo mach điện tử Phế Liệu bo mach điện tử 305.000 – 1.000.000
Phế Liệu Chì Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây 385.000 – 555.000
Chì bình, chì lưới, chì XQuang 50.000 – 80.000
Phế Liệu Giấy Giấy carton 5.500 – 15.000
Giấy báo 6,000 – 10.000
Giấy photo 6,000 – 10.000

Lưu ý: Giá thu mua phế liệu trong bảng có thể thay đổi theo thời giá mà công ty chưa kịp thông tin đến quý khách.

Để chắc chắn về giá quý khách nên liên hệ ngay với công ty theo hotline ghim trên màn hình để được báo giá mới và đúng nhất.

Gọi nhận báo giá ngay

Quy trình thu mua phế liệu tôn lợp cũ

  • Bước 1. Quý khách hàng nên chụp ảnh gửi qua hotline, zalo của Phúc Lộc Tài
  • Bước 2: Sau khi xác định được hình ảnh, số lượng, chúng tôi sẽ báo giá chính xác nhất
  • Bước 3: Trực tiếp khảo sát tận nơi và kí kết hợp đồng thu mua phế liệu
  • Bước 4: Thu gom và vận chuyển tôn đến bãi tập kết của chúng tôi
  • Bước 5: Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngay khi bốc xếp hoàn tất.

CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU PHÚC LỘC TÀI

Địa chỉ 1: Số 30 Đường số 18, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, tp. HCM

Số Điện Thoại: 0973311514

Web: https://phelieuphucloctai.com/

Email: phelieuphucloc79@gmail.com

Tham gia bình luận: