0973.311.514

So sánh thép Pomina và thép Việt Nhật từ lịch sử hình thành, công suất sản xuất, tiêu thụ, sản phẩm và quan trọng nhất chính là giá thép.

Rất nhiều người đang muốn xây dựng công trình nhưng việc chọn thép nào dể xây dựng thì chưa rõ. Thông qua bài viết này chúng tôi mong muốn góp chút sức mỏng giúp bạn lựa chọn đúng loại thép phù hợp với công trình của mình.

Tổng quan về thép Pomina và thép Việt Nhật

So sánh thép Pomina và thép Việt Nhật

Thép Pomina là sản phẩm của công ty Thép Việt, với hơn hai mươi năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất sắt thép xây dựng, hiện nay thì thép Pomina không chỉ đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước mà còn xuất khẩu sang các nước trong khu vực. Sản lượng sản xuất của công ty Thép Việt lên tới 1.5 triệu tấn thép mỗi năm. Theo bình chọn của người tiêu dùng, thép Pomina đã nhận danh hiệu top 5 thương hiệu sản lượng lớn nhất của ngành thép nội địa.

Với dây chuyền sản xuất hiện đại Consteel Techint của Italia, các sản phẩm thép của Pomina có nguồn nguyên liệu đầu vào vô cùng đảm bảo, giúp các sản phẩm có độ chắc chắn, bền dẻo và có khả năng chịu lực rất tốt. Đối với thép Pomina, các sản phẩm sắt thép xây dựng của công ty đều đáp ứng các tiêu chuẩn như sau:

  • Tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM
  • Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS
  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN

Thép Việt Nhật là sản phẩm của công ty thép liên doanh Vina Kyoei. Với định hướng sản xuất phục vụ nhu cầu nội địa và xuất khẩu, các sản phẩm thương hiệu thép Việt Nhật đều tuân thủ hệ thống tiêu chuẩn nghiêm ngặt, đảm bảo đáp ứng yêu cầu của Việt Nam và quốc tế.

Thép Việt Nhật sử dụng dây chuyền công nghệ sản xuất hiện đại của Nhật Bản nên chất lượng rất tốt, được khách hàng công nhận về độ bền, khả năng chống han gỉ tốt và độ chịu lực cao. Bên cạnh đó, sắt xây dựng Việt Nhật cũng không bị ảnh hưởng nhiều bởi các yếu tố thời tiết như mưa, nắng,… và không gây ảnh hưởng xấu đến môi trường. Các tiêu chuẩn mà sản phẩm thép Việt Nhật tuân thủ bao gồm:

  • Tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM
  • Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS
  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN
  • Tiêu chuẩn Anh quốc BS

So sánh thép Pomina và thép Việt Nhật về chủng loại sản phẩm 

So sánh thép Pomina và thép Việt Nhật

Sau hơn 20 năm hình thành và phát triển, các thương hiệu thép Pomina và thép Việt Nhật đều có những chiến lược sản xuất và kinh doanh khác nhau nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm thép và mở rộng thị trường. Để đảm bảo mang đến những sản phẩm tốt nhất cho người tiêu dùng, công ty Thép Việt tập trung sản xuất hai nhóm sản phẩm chính là thép cuộn và thép thanh vằn.

Với mục tiêu đáp ứng được tối đa nhu cầu của khách hàng cũng như tăng tiềm năng mở rộng thị trường, công ty thép Việt Nhật đã đưa ra thị trường rất nhiều nhóm sản phẩm khác nhau với kích thước vô cùng đa dạng như thép thanh vằn, thép gân ren và khớp nối, thép cuộn, thép tròn trơn và thép hình.

Danh mục sản phẩm của thép Pomina

Để đảm bảo mang đến những sản phẩm tốt nhất cho người tiêu dùng, công ty Thép Việt tập trung sản xuất hai nhóm sản phẩm chính là thép cuộn và thép thanh vằn.

  • Thép cuộn: Đây là dòng thép xây dựng có dạng sợi mảnh dài, đường kính bao gồm phi 6, phi 8 và phi 10 theo tiêu chuẩn TCVN 1651-1:2008. Trọng lượng mỗi cuộn thép dao động từ 200kg đến 459kg tùy theo kích thước và chiều dài. Nếu khách hàng có yêu cầu riêng thì Pomina cũng có thể sản xuất những cuộn thép lớn hơn, khối lượng tối đa lên tới 1300kg.
  • Thép thanh vằn: Đây là dòng thép cốt bê tông với dạng thép thanh lớn, đường kính dao động từ phi 10 đến phi 32 theo tiêu chuẩn ASTM, JIS và TCVN. Bên ngoài thanh thép có vằn gân để tăng khả năng chịu lực. Chiều dài thông thường của thanh thép là 11.7m.

Danh mục sản phẩm của thép Việt Nhật

So sánh thép Pomina và thép Việt Nhật

Với mục tiêu đáp ứng được tối đa nhu cầu của khách hàng cũng như tăng tiềm năng mở rộng thị trường, công ty thép Việt Nhật đã đưa ra thị trường rất nhiều nhóm sản phẩm khác nhau với kích thước vô cùng đa dạng như thép thanh vằn, thép gân ren và khớp nối, thép cuộn, thép tròn trơn và thép hình.

  • Thép thanh vằn: Thép vằn hay còn được gọi là thép gân, có đường kính định danh từ 10mm đến 51mm và chiều dài tiêu chuẩn của mỗi thanh thép là 11.7m. Các mác thép thông thường của dòng sản phẩm thép thanh vằn Việt Nhật này bao gồm CB 300 – V; SD 295 A; CB 400 – V; CB 500 – V; SD 390; SD 490; Gr40; Gr60;…
  • Thép gân ren và khớp nối: Tương tự với dòng thép gân thanh vằn ở trên, đây là dòng sản phẩm dạng thanh thép cứng với gân dạng ren. Do đó, với những vòng ren có kích thước khác nhau, những vị trí bất kỳ trên thân thép ren đều có thể kết nối bằng các loại khớp nối phù hợp. Đường kính thanh thép gân ren Việt Nhật dao động từ 19mm đến 51mm.
  • Thép tròn trơn: Thép tròn trơn là dòng sản phẩm thép thanh công nghiệp với hình dáng tròn và thân dài, trơn nhẵn. Đường kính căn bản của dòng sản phẩm này dao động từ 14mm đến 40mm, chiều dài thanh thép thông thường là 6m – 12m.
  • Thép cuộn: Thép cuộn Việt Nhật là dòng sản phẩm thép sợi dài, được đóng gói dưới dạng cuộn tròn với trọng lượng phổ biến từ 200kg đến 450kg. Đường kính của thép cuộn dao động từ 6mm đến 11.5mm. Các mác thép thông dụng của dòng thép cuộn Việt Nhật bao gồm CB 240 – T; CB 300 – T; SWRM;…
  • Thép hình: Các sản phẩm thép hình thường sản xuất của công ty thép Vina Kyoei thường là thép V với mác thép SS 400, chiều rộng cánh từ 40mm trở lên, chiều dài thanh thép tiêu chuẩn là 6m.

So sánh thép Pomina và thép Việt Nhật về giá cả

Một trong những yếu tố mang lại giá trị cạnh tranh cao nhất của thép Pomina và thép Việt Nhật và giá cả trên thị trường khi đến tay người tiêu dùng. Với hệ thống sản xuất khép kín và dây chuyền công nghệ cao, cả hai thương hiệu thép đều đang cố gắng tối ưu hóa chất lượng và giá cả sản phẩm, nâng cao giá trị trong lòng người tiêu dùng.

Bảng giá thép Pomina 

STTChủng loạiTrọng lượngCB240
VNĐ/kg
CB300CB400CB500
kg/mkg/câyVNĐ/kgVNĐ/câyVNĐ/kgVNĐ/câyVNĐ/kgVNĐ/cây
1D60.220.0015.580
2D80.400.0015.580
3D100.596.9315.680108.66215.680108.66215.780109.355
4D120.859.9815.430153.99115.480154.49015.630155.987
5D141.1613.6015.380209.16815.480210.52815.580211.888
6D161.5217.7615.380273.14815.480274.92415.580276.700
7D181.9222.4715.380345.58815.480347.83515.580350.082
8D202.3727.7515.380426.79515.480429.57015.580432.345
9D222.8733.5415.380515.84515.480519.19915.580522.553
10D253.7443.7015.380672.10615.480676.47615.580680.846
11D284.6854.8115.380842.97715.480848.45815.580853.939

Bảng giá thép Việt Nhật 

STTChủng loạiTrọng lượngCB240
VNĐ/kg
CB300CB400CB500
kg/mkg/câyVNĐ/kgVNĐ/câyVNĐ/kgVNĐ/câyVNĐ/kgVNĐ/cây
1D60.220.0014.310
2D80.400.0014.310
3D100.596.8914.670101.07614.670101.07614.770101.765
4D120.859.8914.410142.51414.510143.50314.510143.503
5D141.1613.5614.360194.72114.460196.07714.460196.077
6D161.5217.8014.360255.60814.460257.38814.460257.388
7D181.9222.4114.360321.80714.460324.04814.460324.048
8D202.3727.7214.360398.05914.460400.83114.460400.831
9D222.8633.4114.360479.76714.460483.10814.460483.108
10D253.7343.6314.360626.52614.460630.88914.460630.889
11D284.7054.9614.360789.22514.460794.72114.460794.721

Qua bảng giá thép ở trên chúng ta có thể thấy được giá thép Pomina cao hơn thép Việt nhật gần 1000 vnđ/kg.

Phúc Lộc Tài – chuyên thu mua phế liệu sắt giá cao nhất Việt Nam

Sau hơn 18 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thu mua phế liệu, công ty phế liệu Phúc Lộc Tài đã được rất nhiều khách hàng và đối tác tin tưởng lựa chọn. Chúng tôi luôn đảm bảo uy tín, độ tin cậy và quy trình giao dịch nhanh chóng, mang đến những trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng. Một số ưu điểm vượt trội của dịch vụ thu mua phế liệu sắt ở Phúc Lộc Tài mà quý khách có thể quan tâm như:

  • Mức giá thu mua luôn cao hơn 30% so với thị trường
  • Tiến hành thu mua nhanh chóng, thanh toán ngay sau khi bốc xếp hàng
  • Thu mua tận nơi, dọn dẹp vệ sinh sau khi giao dịch
  • Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhiệt tình và luôn sẵn sàng tư vấn cho mọi thắc mắc của khách hàng

Đối với tất cả các loại phế liệu trên thị trường như phế liệu sắt, thép, đồng, nhôm, inox, giấy báo cũ, carton, nilon nhà máy,… chúng tôi luôn sẵn sàng thu mua với bất kỳ số lượng và chất lượng nào. Qua bài viết so sánh thép Pomina và thép Việt Nhật ở trên, quý khách đã biết thêm nhiều thông tin về loại vật liệu quen thuộc này.

Quy trình thu mua phế liệu Sắt Phúc Lộc Tài

Một quy trình thu mua phế liệu sắt rút gọn, nhanh chóng, có áp dụng các yếu tố công nghệ sẽ giúp công ty tối ưu chi phí và nâng giá thu mua giúp khách hàng tối đa giá bạn

Quy trình thu mua phế liệu sắt gồm các bước sau:

Bước 1: Nhận thông tin từ khách hàng.

Khách hàng có thể liên hệ với Phúc Lộc Tài qua Hotline, Zalo, Email … Bạn nên gửi video, hình ảnh (nếu không có các bạn có thể cung cấp địa chỉ để nhân viên trực tiếp bãi phế liệu) các phế liệu bạn đang có để Chúng tôi tiến hành bước tiếp theo.

Bước 2: Định giá và báo giá phế liệu

Đây là bước quyết định quan trọng vụ mua bán có thành công hay không.

Sau khi nhận được hình ảnh, video về phế liệu chúng tôi sẽ có nhân viên định giá và báo giá cho quý khách

Trường hợp không có video hình ảnh công ty sẽ cử nhân viên tới địa chỉ của bạn để định giá và báo giá số phế liệu bạn đang có.

Bước 3: Thỏa thuận mua bán

Khi đã định giá và khách hàng đồng ý giá bán thì 2 bên sẽ lên thỏa thuận mua bán (có thể dùng hợp đồng) hay thỏa thuận bằng miệng.

Bước 4: Cân, đo, bốc xếp và thanh toán.

Sau khi đạt thỏa thuận về mức giá cho từng loại phế liệu chúng tôi sẽ tiến hành cần đo, bốc xếp lên xe vận tải của chúng tôi và thanh toán cho quý khách số tiền bằng với giá trị phế liệu.

Bước 5: Chăm sóc khách hàng.

Chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật báo giá thu mua phế liệu mới nhất đến quý khách hàng giúp khách hàng nắm rõ thông tin giá và khi có phế liệu có thể nhanh chóng ra quyết định bán phế liệu cho đơn vị có mức giá tốt nhất.

Vinh danh công ty thu mua phế liệu phúc lộc tài

Bảng giá thu mua phế liệu cập nhật mới nhất từ Phúc Lộc Tài

Giá phế liệu đồng, giá phế liệu nhôm, phế liệu sắt, phế liệu inox sẽ có trong bảng tổng hợp dưới đây của Phúc Lộc Tài.

Thu Mua phế liệuPhân LoạiĐơn Giá (VND)
Phế liệu đồngĐồng80.000 – 220.000
Đồng đỏ105.000 – 180.000
Đồng vàng95.000 – 160.000
Mạt đồng vàng75.000 – 130.000
Đồng cháy90.000 – 150.000
Phế liệu sắtSắt đặc9.000 – 20.000
Sắt vụn6000 – 12.000
Sắt gỉ sét7.000 – 15.000
Bazo sắt6.000 – 10.000
Sắt công trình7.000 – 14.000
Dây sắt thép10,500
Phế liệu nhựaABS22.000 – 32.000
Nhựa đầu keo10.000 – 20.000
PP15000 – 25000
PVC8500 – 25000
HI15.000 – 25000
Phế liệu InoxLoại 20115.000 – 25000
Loại 30431.000 – 55.000
Loại 31635.000 – 45.000
Loại 43012.000 – 25.000
Phế Liệu NhômNhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình)45.000 – 93.000
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát)40.000 – 72.000
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm)12.000 – 55.000
Nhôm dẻo30.000 – 44.000
Nhôm máy20.500 – 40.000
Phế Liệu Hợp kim Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay380.000 – 610.000
Thiếc180.000 – 680.000
Phế Liệu NikenPhế Liệu Niken300.000 – 380.000
Phế Liệu bo mach điện tửPhế Liệu bo mach điện tử305.000 – 1.000.000
Phế Liệu ChìChì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây385.000 – 555.000
Chì bình, chì lưới, chì XQuang50.000 – 80.000
Phế Liệu GiấyGiấy carton5.500 – 15.000
Giấy báo6,000 – 10.000
Giấy photo6,000 – 10.000

Lưu ý: Giá thu mua phế liệu trong bảng có thể thay đổi theo thời giá mà công ty chưa kịp thông tin đến quý khách.

Để chắc chắn về giá quý khách nên liên hệ ngay với công ty theo hotline ghim trên màn hình để được báo giá mới và đúng nhất.

Gọi nhận báo giá ngay

CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU PHÚC LỘC TÀI

Địa chỉ 1: Số 30, Đường số 18, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, tp. HCM

Số Điện Thoại: 0973311514

Web: https://phelieuphucloctai.com/

Email: phelieuphucloc79@gmail.com

Click to rate this post!
[Total: 0 Average: 0]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

DMCA
PROTECTED