So sánh thép Pomina và thép Hòa Phát đầy đủ và chi tiết giúp bạn có thể chọn cho mình loại thép phù hợp với công trình cũng như chi phí của mình.
Thép Pomina và thép Hòa Phát là 2 thương hiệu thép lớn top đầu tại thị trường Việt Nam.
Chính vì lẽ đó mà nhiều người phân vân không biết nên chọn loại thép nào cho công trình của mình. Chất lượng thép nào tốt hơn, giá cả của thép như thế nào.
Trong nội dung này Phúc Lộc Tài sẽ đi so sánh thép Pomina và thép Hòa Phát đầy đủ và chi tiết để quý vị tiện tham khảo.
Vài nét về thép Pomina và thép Hòa Phát
Công Ty CP Thép Pomina là đơn vị sản xuất và cung cấp thép xây dựng hàng đầu Việt Nam. Sản phẩm chính: thép Pomina, thép xây dựng, thép cuộn, thép vằn, thép thanh,..
➼ Là chuỗi 3 nhà máy luyện và cán thép lớn nhất, hiện đại nhất Việt Nam
➼ Công suất 1.5 triệu tấn thép/ năm
Công Ty CP Tập Đoàn Hòa Phát trực thuộc Tập Đoàn Hòa Phát – chuyên sản xuất và cung cấp thép xây dựng, thép cuộn, thép thanh vằn, thép ống,..
Với tổng công suất lên đến hơn 4 triệu tấn thép xây dựng/năm, thép Hòa Phát hiện đang chiếm thị phần lớn nhất cả nước với trên 25%. Hòa Phát cũng là doanh nghiệp đi đầu trong sản xuất thép tại Việt Nam với công nghệ lò cao hiện đại khép kín từ quặng sắt đến thép xây dựng thành phẩm.
Với chất lượng vượt trội, hai dòng sản phẩm thép này mang đến sự bền vững, hỗ trợ nâng cao tuổi thọ và thời hạn sử dụng cho các công trình.
Thép Pomina và thép Hòa Phát đều là hai sản phẩm thép của công ty thép nội địa. Thép Pomina là sản phẩm của công ty TNHH thương mại và sản xuất Thép Việt. Còn thép Hòa Phát là sản phẩm của tập đoàn Hòa Phát. Đây là những thương hiệu sắt thép vật liệu được người dân Việt Nam tin tưởng và ưu ái lựa chọn cho những công trình dân dụng và chính phủ. Với chất lượng vượt trội, hai dòng sản phẩm thép này mang đến sự bền vững, hỗ trợ nâng cao tuổi thọ và thời hạn sử dụng cho các công trình.
Ưu điểm vượt trội của hai dòng sản phẩm này có thể kể đến như:
- Nguồn nguyên vật liệu đầu vào đạt chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng cao
- Thép có độ bền cao, chắc chắn, phù hợp với nhiều công trình xây dựng và những nhu cầu ứng dụng khác trong đời sống con người
- Có tính thẩm mỹ cao, chống oxy hóa và gỉ sét, đảm bảo mỹ quan cho các công trình
- Tính chịu lực cao, có thể sử dụng trong các môi trường thời tiết khắc nghiệt
- Dây chuyền sản xuất theo chuẩn Nhật Bản hiện đại, khép kín và thống nhất hoàn toàn, giúp nâng cao chất lượng sản phẩm và sản lượng
- Hệ thống phân phối rộng rãi, giá cả cạnh tranh, đảm bảo phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng của người dân
So sánh thép Pomina và thép Hòa Phát theo chủng loại
Thép Pomina có hai nhóm sản phẩm chính là thép cuộn và thép thanh vằn. Mỗi nhóm sản phẩm đều có những đặc điểm và ứng dụng khác nhau.
- Thép thanh vằn: Đây là dòng thép cốt bê tông với dạng thép thanh lớn, đường kính dao động từ phi 10 đến phi 32 theo tiêu chuẩn ASTM, JIS và TCVN. Bên ngoài thanh thép có vằn gân để tăng khả năng chịu lực. Chiều dài thông thường của thanh thép là 11.7m, nếu khách hàng có yêu cầu khác thì có thể liên hệ với công ty Thép Việt.
- Thép cuộn: Đây là dòng thép xây dựng có dạng sợi mảnh dài, đường kính bao gồm phi 6, phi 8 và phi 10 theo tiêu chuẩn TCVN 1651-1:2008. Quy cách đóng gói của dòng thép này là thường được cuộn thành cuộn lớn để dễ vận chuyển và lưu trữ. Khi sử dụng, thép cuộn Pomina có thể kéo thẳng và cắt chặt thành các đoạn ngắn tùy theo yêu cầu của người dùng.
Với mục tiêu đáp ứng được tất cả các yêu cầu về sắt thép xây dựng của khách hàng trên thị trường, công ty Hòa Phát đã phát triển rất nhiều chủng loại sắt thép như thép cuộn, thép thanh vằn, thép hộp,…với rất nhiều kích thước khác nhau.
- Thép thanh vằn: Đây là dòng thép tiêu chuẩn để làm cốt thép bê tông. Đường kính của thép thanh vằn Hòa Phát dao động từ D10 đến D55. Chiều dài tiêu chuẩn của mỗi thanh thép là 11.7m.
- Thép cuộn: Là loại thép sợi dài, tròn nhỏ, được cuộn thành các cuộn lớn để thuạn tiện cho việc vận chuyển và lưu trữ. Thép cuộn Hòa Phát bao gồm các sản phẩm có kích thước dao động từ phi 6, phi 8. phi 10, D8 gai,… Đường kính ngoài cuộn tiêu chuẩn khoảng 1.2m. Tiết diện của thép sợi rất tròn, độ oval nhỏ, trọng lượng của mỗi cuộn dao động từ 1000kg đến 2100kg.
- Thép hộp: Bao gồm thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật và thép hộp tròn với nhiều kích thước đa dạng. Mỗi thanh thép có chiều dài tiêu chuẩn dao động từ 6m đến 12m.
So sánh thép Pomina và thép Hòa Phát về giá thành
Do sự khác biệt về tiêu chuẩn chất lượng đầu vào, hệ thống cơ sở dây chuyền sản xuất cũng như tiêu chuẩn kỹ thuật, các sản phẩm thép Pomina và Hòa Phát có chút khác biệt về giá cả theo từng nhóm kích thước. Các bạn hãy tham khảo kỹ bảng giá của hai nhóm sản phẩm này và đưa ra lựa chọn phù hợp với nhu cầu của bản thân nhé.
Giá thép Hòa Phát tại Miền Nam
STT | Chủng loại | Trọng lượng | CB240 VNĐ/kg | CB300 | CB400 | CB500 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
kg/m | kg/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | |||
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 14.360 | – | – | – | – | – | – |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 14.360 | – | – | – | – | – | – |
3 | D10 | 0.59 | 6.89 | – | 14.570 | 100.387 | 14.670 | 101.076 | 14.670 | 101.076 |
4 | D12 | 0.85 | 9.89 | – | 14.360 | 142.020 | 14.460 | 143.009 | 14.460 | 143.009 |
5 | D14 | 1.16 | 13.56 | – | 14.360 | 194.721 | 14.460 | 196.077 | 14.460 | 196.077 |
6 | D16 | 1.52 | 17.80 | – | 14.360 | 255.608 | 14.460 | 257.388 | 14.460 | 257.388 |
7 | D18 | 1.92 | 22.41 | – | 14.360 | 321.807 | 14.460 | 324.048 | 14.460 | 324.048 |
8 | D20 | 2.37 | 27.72 | – | 14.360 | 398.059 | 14.460 | 400.831 | 14.460 | 400.831 |
9 | D22 | 2.86 | 33.41 | – | 14.360 | 479.767 | 14.460 | 483.108 | 14.460 | 483.108 |
10 | D25 | 3.73 | 43.63 | – | 14.360 | 626.526 | 14.460 | 630.889 | 14.460 | 630.889 |
11 | D28 | 4.70 | 54.96 | – | 14.360 | 789.225 | 14.460 | 794.721 | 14.460 | 794.721 |
Giá thép pomina tại Miền Nam
STT | Chủng loại | Trọng lượng | CB240 VNĐ/kg | CB300 | CB400 | CB500 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
kg/m | kg/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | |||
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 15.580 | – | – | – | – | – | – |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 15.580 | – | – | – | – | – | – |
3 | D10 | 0.59 | 6.93 | – | 15.680 | 108.662 | 15.680 | 108.662 | 15.780 | 109.355 |
4 | D12 | 0.85 | 9.98 | – | 15.430 | 153.991 | 15.480 | 154.490 | 15.630 | 155.987 |
5 | D14 | 1.16 | 13.60 | – | 15.380 | 209.168 | 15.480 | 210.528 | 15.580 | 211.888 |
6 | D16 | 1.52 | 17.76 | – | 15.380 | 273.148 | 15.480 | 274.924 | 15.580 | 276.700 |
7 | D18 | 1.92 | 22.47 | – | 15.380 | 345.588 | 15.480 | 347.835 | 15.580 | 350.082 |
8 | D20 | 2.37 | 27.75 | – | 15.380 | 426.795 | 15.480 | 429.570 | 15.580 | 432.345 |
9 | D22 | 2.87 | 33.54 | – | 15.380 | 515.845 | 15.480 | 519.199 | 15.580 | 522.553 |
10 | D25 | 3.74 | 43.70 | – | 15.380 | 672.106 | 15.480 | 676.476 | 15.580 | 680.846 |
11 | D28 | 4.68 | 54.81 | – | 15.380 | 842.977 | 15.480 | 848.458 | 15.580 | 853.939 |
Như vậy qua 2 bảng giá trên thì chúng ta dễ dàng nhật thấy là thép Pomina có giá cao hơn thép Hòa Phát. Nếu chỉ xét về giá thì chúng ta có thể chọn Hòa Phát với mức giá rẻ hơn và tiết kiệm nhiều hơn khi xây dựng công trình lớn.
Vì sao nên thanh lý phế liệu sắt thép ở Công ty phế liệu Phúc Lộc Tài?
Khi công trình quá cũ, công trình cần tháo dỡ, thì lượng sắt thép cần được thanh lý là rất lớn.
Đây là một nguồn thu không hề nhỏ cho người tháo dỡ công trình.
Việc chọn một đơn vị thanh lý sắt thép phế liệu uy tín và giá cao giúp bạn kiếm được nhiều tiền hơn và giải quyết nhanh vấn đề của minh.
Và Phúc Lộc Tài là sự lựa chọn top đầu để bán phế liệu sắt.
Một số lý do mà quý khách nên lựa chọn Phế liệu Phúc Lộc Tài như sau:
- Mức giá thu mua luôn cao hơn 30% so với thị trường
- Quá trình thu mua nhanh chóng, thanh toán ngay lập tức sau khi bốc xếp
- Đội ngũ nhân viên và hệ thống phương tiện vận tải luôn sẵn sàng thu mua tận nơi
- Có hợp đồng mua bán phế liệu rõ ràng, cung cấp đầy đủ thông tin giao dịch
- Luôn hỗ trợ tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc về dịch vụ thu mua phế liệu
- Nhận thu mua tất cả các loại phế liệu trên thị trường, bất kể chất lượng và số lượng
Quy trình thu mua phế liệu Sắt Phúc Lộc Tài
Một quy trình thu mua phế liệu sắt rút gọn, nhanh chóng, có áp dụng các yếu tố công nghệ sẽ giúp công ty tối ưu chi phí và nâng giá thu mua giúp khách hàng tối đa giá bạn
Quy trình thu mua phế liệu sắt gồm các bước sau:
Bước 1: Nhận thông tin từ khách hàng.
Khách hàng có thể liên hệ với Phúc Lộc Tài qua Hotline, Zalo, Email … Bạn nên gửi video, hình ảnh (nếu không có các bạn có thể cung cấp địa chỉ để nhân viên trực tiếp bãi phế liệu) các phế liệu bạn đang có để Chúng tôi tiến hành bước tiếp theo.
Bước 2: Định giá và báo giá phế liệu
Đây là bước quyết định quan trọng vụ mua bán có thành công hay không.
Sau khi nhận được hình ảnh, video về phế liệu chúng tôi sẽ có nhân viên định giá và báo giá cho quý khách
Trường hợp không có video hình ảnh công ty sẽ cử nhân viên tới địa chỉ của bạn để định giá và báo giá số phế liệu bạn đang có.
Bước 3: Thỏa thuận mua bán
Khi đã định giá và khách hàng đồng ý giá bán thì 2 bên sẽ lên thỏa thuận mua bán (có thể dùng hợp đồng) hay thỏa thuận bằng miệng.
Bước 4: Cân, đo, bốc xếp và thanh toán.
Sau khi đạt thỏa thuận về mức giá cho từng loại phế liệu chúng tôi sẽ tiến hành cần đo, bốc xếp lên xe vận tải của chúng tôi và thanh toán cho quý khách số tiền bằng với giá trị phế liệu.
Bước 5: Chăm sóc khách hàng.
Chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật báo giá thu mua phế liệu mới nhất đến quý khách hàng giúp khách hàng nắm rõ thông tin giá và khi có phế liệu có thể nhanh chóng ra quyết định bán phế liệu cho đơn vị có mức giá tốt nhất.
Bảng giá thu mua phế liệu cập nhật mới nhất từ Phúc Lộc Tài
Giá phế liệu đồng, giá phế liệu nhôm, phế liệu sắt, phế liệu inox sẽ có trong bảng tổng hợp dưới đây của Phúc Lộc Tài.
Thu Mua phế liệu | Phân Loại | Đơn Giá (VND) |
Phế liệu đồng | Đồng | 80.000 – 220.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 180.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 160.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 130.000 | |
Đồng cháy | 90.000 – 150.000 | |
Phế liệu sắt | Sắt đặc | 9.000 – 20.000 |
Sắt vụn | 6000 – 12.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 15.000 | |
Bazo sắt | 6.000 – 10.000 | |
Sắt công trình | 7.000 – 14.000 | |
Dây sắt thép | 10,500 | |
Phế liệu nhựa | ABS | 22.000 – 32.000 |
Nhựa đầu keo | 10.000 – 20.000 | |
PP | 15000 – 25000 | |
PVC | 8500 – 25000 | |
HI | 15.000 – 25000 | |
Phế liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 25000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Loại 316 | 35.000 – 45.000 | |
Loại 430 | 12.000 – 25.000 | |
Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Phế Liệu Niken | Phế Liệu Niken | 300.000 – 380.000 |
Phế Liệu bo mach điện tử | Phế Liệu bo mach điện tử | 305.000 – 1.000.000 |
Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 6,000 – 10.000 | |
Giấy photo | 6,000 – 10.000 |
Lưu ý: Giá thu mua phế liệu trong bảng có thể thay đổi theo thời giá mà công ty chưa kịp thông tin đến quý khách.
Để chắc chắn về giá quý khách nên liên hệ ngay với công ty theo hotline ghim trên màn hình để được báo giá mới và đúng nhất.
CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU PHÚC LỘC TÀI
Địa chỉ 1: Số 30, Đường số 18, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, tp. HCM
Số Điện Thoại: 0973311514
Web: https://phelieuphucloctai.com/
Email: phelieuphucloc79@gmail.com