0973.311.514

Quy cách ống inox (hay còn gọi là kích thước ống inox ) được hiểu là những tiêu chuẩn cụ thể về kích thước – số đo (đường kính, chiều dài, chiều rộng), độ dày, trọng lượng,…của các hình dạng ống inox . Quy cách ống inox sẽ quyết định các thuộc tính khác của nó như: khả năng ứng dụng, độ bền, giá bán,…

Trong nội dung này Phúc Lộc Tài sẽ chia sẻ thông tin bảng quy cách ống inox từng loại sau:

Ống inox 304 là gì?

Inox, hay còn gọi là thép không gỉ, là một hợp kim của sắt mà trong thành phần còn chứa khoảng 10,5% crôm. Ngày nay, inox được ứng dụng nhiều trong các ngành công nghiệp như công nghiệp xây dựng, công nghiệp điện tử và nhiều cành công nghiệp khác.

Ống inox 304 là loại ống được sản xuất từ inox 304, có hình dạng ống hình tròn, hình vuông hoặc hình chữ nhật. Đối với ống inox 304 hình vuông và hình chữ nhật, người ta thường gọi bằng cái tên “Thép hộp inox 304” hiếm người gọi nó là thép ống. Chính vì vậy, mỗi lần nhắc đến thép ống inox, rất nhiều người cho rằng nó có hình dạng giống với ống tròn. Tuy nhiên, trên thực tế ống inox 304 bao gồm cả ống hình vuông và ống chữ nhật.

Ống inox 304 được sử dụng nhiều trong đời sống hàng ngày và là công cụ hỗ trợ quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng. Khi chọn mua ống inox công nghiệp, cần nắm rõ quy cách của từng loại ống để lựa chọn cho phù hợp với yêu cầu và mục đích sử dụng của bản thân.

Bảng tra quy cách ống inox 304 công nghiệp

Quy cách ống inox

Biết quy cách ống inox giúp các đơn vị thi công chọn ống inox thích hợp hơn. Dưới đây làống inox công nghiệp 304 được sản xuất theo tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM, Nhật Bản JIS… Sản phẩm đảm bảo các đặc tính cơ lý: độ cứng cao, độ dẻo cao, chống ăn mòn và sức bền kéo tốt…

Quy cách ống inox công nghiệp 304 dùng cho lò hơi, bộ trao đổi nhiệt, ống thông dụng

Dưới đây là quy cách ống inox công nghiệp 304 theo tiêu chuẩn ASTM A249/A269/A270, JIS G3447/G3463, CNS 6668, AS 1528.1:

Đường kính

Độ dày

in

Khổ

11 1/4_1 1/222 1/233 1/24
mm.....___
1.20/1.25-/18.

.

........
1.5_.........
1.60/1.65-/16.........
2_.........
2.1_.........

Bảng quy cách ống inox công nghiệp JIS G3459

Bảng quy cách có đường kính ngoài từ 10-200mm và chi tiết độ dày như sau:

Đường kính danh nghĩaĐường kính ngoài (mm)Độ dày thành ống danh nghĩa (mm)
Độ dày phổ biến khác
ABSCH-5SSCH- 10SSCH- 20SSCH- 40S
B1/413.81.21.652.2.22.00
103/817.31.21.6522.32.002.50
151/221.71.652.12.52.82.002.503.00
203/427.21.652.12.52.92.002.503.00
25134.1.652.833.42.002.503.00
321 1/442.71.652.833.62.002.503.004.00
401 1/248.61.652.833.72.002.503.004.00
50260.51.652.83.53.92.002.503.004.005.00
652 1/276.32.133.55.22.002.503.004.005.00
80389.12.1345.52.002.503.004.005.006.00
903 1/2101.62.1345.72.002.503.004.005.006.00
1004114.32.13462.002.503.004.005.006.00
1255139.82.83.456.62.002.503.004.005.006.007.007.00
1506165.22.83.457.12.002.503.004.005.006.007.007.00
2008216.32.846.58.22.002.503.004.005.006.007.008.00

Quy cách ống inox công nghiệp ASTM A312/A358/A778

Tổng hợp thông số chi tiết với đường kính từ 13-219mm và độ dày chi tiết như sau:

Đường kính ngoàiĐường kính danh nghĩaĐộ dày thành ống danh nghĩa (mm)
ASME B36.19MĐộ dày phổ biến khác
NPS(mm)SCH-5SSCH- 10SSCH- 40S2.0

mm

2.5 mm3.0 mm4.0 mm5.0 mm6.0 mm7.0 mm8.80 mm
13.721/41.652.242.00
17.153/81.652.312.002.50
21.341/21.652.112.772.002.503.00
26.673/41.652.112.872.002.503.00
33.411.652.773.382.002.503.00
42.161 1/41.652.773.562.002.503.004.00
48.261 1/21.652.773.682.002.503.004.00
60.3321.652.773.912.002.503.004.005.00
73.032 1/22.113.055.162.002.503.004.005.00
88.932.113.055.492.002.503.004.005.006.00
101.63 1/22.113.055.742.002.503.004.005.006.00
114.342.113.056.022.002.503.004.005.006.00
141.352.773.46.552.002.503.004.005.006.007.007.00
168.2862.773.47.112.002.503.004.005.006.007.007.00
219.0882.773.768.182.002.503.004.005.006.007.008.00

Quy cách ống inox 304

Quy cách ống inox

Quy cách ống inox 304 (hay còn gọi là kích thước ống inox 304) được hiểu là những tiêu chuẩn cụ thể về kích thước – số đo (đường kính, chiều dài, chiều rộng), độ dày, trọng lượng,…của các hình dạng ống inox 304. Quy cách ống inox 304 sẽ quyết định các thuộc tính khác của nó như: khả năng ứng dụng, độ bền, giá bán,…

Dưới đây là bảng quy cách của một vài loại ống inox thông dụng hiện nay. Mời quý vị cùng tham khảo.

Bảng quy cách ống inox 304 ở dạng ống tròn với chiều dài tiêu chuẩn là 6m/cây

Đường kính ống (mm)Độ dày thép (mm)
0,30,40,50,60,70,80,911,11,21,522,534
Khối lượng (kg)
80,30,40,60,70,80,9
9,50,40,50,70,80,911,11,3
12,70,60,70,91,11,21,41,61,71,92
15,90,70,91,11,41,61,822,22,42,6
19,10,81,11,41,61,92,22,42,72,93,23,9
21,71,61,92,22,52,83,13,43,64,55,87,18,3
22,211,31,61,92,32,62,83,13,43,74,6
25,41,51,82,22,62,93,33,644,35,3
27,222,42,73,13,53,94,24,65,77,59,1
31,81,92,32,83,23,74,14,655,46,78,8
342,533,43,94,44,95,45,87,29,511,6
38,12,22,83,33,94,455,566,58,110,7
42,23,13,74,34,95,56,16,77,3911,914,717,4
42,73,74,355,66,26,87,49,11214,917,6
48,64,355,76,377,78,410,413,81720,226,7
50,84,55,25,96,67,48,18,810,914,417,9
60,55,36,27,17,98,89,710,513,117,321,425,528
63,55,66,57,48,39,210,211,113,818,222,6
76,37,88,91011,112,213,316,62227,332,543,2
89,111,71314,315,619,425,83238,250,9
101,614,916,317,822,229,536,643,758,3
114,316,818,420,12533,241,349,465,9

Quy cách ống inox đúc DN6 Phi 10.3

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)( SCH)(Kg/m)
DN610.31.24SCH100,28
DN610.31.45SCH300,32
DN610.31.73SCH400.37
DN610.31.73SCH.STD0.37
DN610.32.41SCH800.47
DN610.32.41SCH. XS0.47

Quy cách ống inox đúc DN8 Phi 13.7

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)( SCH)(Kg/m)
DN813.71.65SCH100,49
DN813.71.85SCH300,54
DN813.72.24SCH400.63
DN813.72.24SCH.STD0.63
DN813.73.02SCH800.80
DN813.73.02SCH. XS0.80

Quy cách ống inox đúc DN10 Phi 17.1

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)( SCH)(Kg/m)
DN1017.11.65SCH100,63
DN1017.11.85SCH300,70
DN1017.12.31SCH400.84
DN1017.12.31SCH.STD0.84
DN1017.13.20SCH800.10
DN1017.13.20SCH. XS0.10

Quy cách ống inox đúc DN15 Phi 21.3

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)( SCH)(Kg/m)
DN1521.32.11SCH101.00
DN1521.32.41SCH301.12
DN1521.32.77SCH401.27
DN1521.32.77SCH.STD1.27
DN1521.33.73SCH801.62
DN1521.33.73SCH. XS1.62
DN1521.34.781601.95
DN1521.37.47SCH. XXS2.55

Quy cách ống inox đúc DN20 Phi 27

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)( SCH)(Kg/m)
DN 2026,71,65SCH51,02
DN 2026,72,1SCH101,27
DN 2026,72,87SCH401,69
DN 2026,73,91SCH802,2
DN 2026,77,8XXS3,63

Quy cách ống inox đúc DN25 Phi 34

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)( SCH)(Kg/m)
DN2533,41,65SCH51,29
DN2533,42,77SCH102,09
DN2533,43,34SCH402,47
DN2533,44,55SCH803,24
DN2533,49,1XXS5,45

Quy cách ống inox đúc DN32 Phi 42

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)( SCH)(Kg/m)
DN3242,21,65SCH51,65
DN3242,22,77SCH102,69
DN3242,22,97SCH302,87
DN3242,23,56SCH403,39
DN3242,24,8SCH804,42
DN3242,29,7XXS7,77

Quy cách ống inox đúc DN40 Phi 48.3

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)( SCH)(Kg/m)
DN4048,31,65SCH51,9
DN4048,32,77SCH103,11
DN4048,33,2SCH303,56
DN4048,33,68SCH404,05
DN4048,35,08SCH805,41
DN4048,310,1XXS9,51

Quy cách ống inox đúc DN50 Phi 60

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)( SCH)(Kg/m)
DN5060,31,65SCH52,39
DN5060,32,77SCH103,93
DN5060,33,18SCH304,48
DN5060,33,91SCH405,43
DN5060,35,54SCH807,48
DN5060,36,35SCH1208,44
DN5060,311,07XXS13,43

Quy cách ống inox đúc DN65 Phi 73

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)( SCH)(Kg/m)
DN65732,1SCH53,67
DN65733,05SCH105,26
DN65734,78SCH308,04
DN65735,16SCH408,63
DN65737,01SCH8011,4
DN65737,6SCH12012,25
DN657314,02XXS20,38

Quy cách ống inox đúc DN65 Phi 76

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)( SCH)(Kg/m)
DN65762,1SCH53,83
DN65763,05SCH105,48
DN65764,78SCH308,39
DN65765,16SCH409,01
DN65767,01SCH8011,92
DN65767,6SCH12012,81
DN657614,02XXS21,42

Quy cách ống inox đúc DN80 Phi 90

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)( SCH)(Kg/m)
DN8088,92,11SCH54,51
DN8088,93,05SCH106,45
DN8088,94,78SCH309,91
DN8088,95,5SCH4011,31
DN8088,97,6SCH8015,23
DN8088,98,9SCH12017,55
DN8088,915,2XXS27,61

Inox 304 và inox 201 là gì? Cách phân biệt inox 304 và inox 201 hiệu quả nhất

Đặc điểm của ống inox 304

Quy cách ống inox

Do có nguồn gốc ban đầu từ inox 304, nên hầu hết các loại ống inox 304 hiện nay đều bao hàm đầy đủ tính chất đặc trưng của vật liệu này. Trong đó phải kể đến khả năng chống ăn mòn tuyệt đối của inox 304, có thể tiếp xúc thường xuyên với nước, không khí, ánh nắng mặt trời, chịu lực và chịu nhiệt tốt, bề mặt luôn sáng, chống trầy xước, dễ dàng vệ sinh lau chùi,…

Với những ưu điểm vượt trội như vậy, nên ống inox 304 thích hợp với cả công trình ngoài trời và trong nhà. Độ bền của inox 304 không dưới 10 năm, thậm chí kéo dài 15-20 năm nếu người dùng bảo quản nó đúng cách.

Một đặc điểm nữa ống inox 304 khiến cho người dùng không thể bỏ qua vật liệu này chính là ở tính mềm và khả năng dễ thi công tạo hình.Vật liệu inox 304 có thể uốn dẻo thành nhiều hình thù khác nhau như: ban công, lan can cầu thang, phụ kiện ô tô xe máy, trang trí nội ngoại thất cho nhà ở,…

Inox 304 giá bao nhiêu?

Ứng dụng của ống Inox 304 trong thực tiễn

Điểm qua các ưu điểm trên như tính bền bỉ, chịu nhiệt, chống ăn mòn, độ mỹ thuật,… ống Inox 304 đã được sử dụng để làm thiết bị công nghiệp, công trình xây dựng, trang trí nội thất, thiết bị gia dụng cho các ngành bao gồm:

  • Nhóm ngành cần sức chống chịu ăn mòn hóa học tốt: ngành dệt, hóa chất, phân bón, chế biến thực phẩm, dược, nông nghiệp, thuốc trừ sâu,…
  • Nhóm ngành xây dựng:  công trình dân dụng, công trình công nghiệp, kiến trúc hiện đại, công trình chế biến dầu khí, nhà máy bia, đóng tàu, thiết bị xử lý nước, công nghiệp năng lượng…
  • Nhóm ngành thiết bị gia dụng: chế biến nồi, chảo, dụng cụ bếp, máy điều hòa nhiệt độ, máy nước nóng, chế tác lavabo, …
  • Trang trí nội thất: cầu thang, lan can, tay vịn, nắm cửa, hàng rào, cổng cửa, ban công, khung cửa,…
  • Nhóm ngành cơ khí, công nghiệp: thân, vỏ, khung các loại phương tiện giao thông như xe máy, ô tô, tàu hỏa, thuyền, máy bay,…

Phúc Lộc Tài thu mua inox phế liệu uy tín hoa hồng cao 

Công ty thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài chuyên thu mua phế liệu inox tại các quận huyện TPHCM và các tỉnh thành lân cận trên toàn quốc. Là công ty thu mua phế liệu giá cao với nhiều năm kinh nghiệm, cam kết cung cấp các dịch vụ trọn gói nhanh chóng, thuận lợi cho khách hàng.

Công ty Phúc Lộc Tài chuyên thu mua phế liệu Inox, inox phế liệu từ các vựa ve chai, các nhà máy, khu công nghiệp, công ty gia công quảng cáo, gia công inox, ba zớ inox, inox dùng trong sinh hoạt như bồn rửa chén, vật liệu inox..

Công ty Phúc Lộc Tài là đơn vị thu mua phế liệu inox trực tiếp tại khách hàng nên bảng giá phế liệu inox của chúng tôi luôn có báo giá cao hơn các đơn vị khác trên thị trường. Báo giá khảo sát tận nơi trong ngày tại các cơ sở thu mua, vựa, công ty, doanh nghiệp.

Với quy trình thu mua chuyên nghiệp, nhanh chóng với hình thức thanh toán nhanh gọn nhất cho khách hàng. Cam kết mang lại giá trị cao cho các phế liệu mà công ty không còn nhu cầu sử dụng, hoặc có hoa hồng với khách hàng thu gom để cung cấp phế liệu inox cho chúng tôi.

Bảng giá thu mua phế liệu cập nhật mới nhất từ Phúc Lộc Tài

Giá phế liệu đồng, giá phế liệu nhôm, phế liệu sắt, phế liệu inox sẽ có trong bảng tổng hợp dưới đây của Phúc Lộc Tài.

Thu Mua phế liệuPhân LoạiĐơn Giá (VND)
Phế liệu đồngĐồng80.000 – 220.000
Đồng đỏ105.000 – 180.000
Đồng vàng95.000 – 160.000
Mạt đồng vàng75.000 – 130.000
Đồng cháy90.000 – 150.000
Phế liệu sắtSắt đặc9.000 – 20.000
Sắt vụn6000 – 12.000
Sắt gỉ sét7.000 – 15.000
Bazo sắt6.000 – 10.000
Sắt công trình7.000 – 14.000
Dây sắt thép10,500
Phế liệu nhựaABS22.000 – 32.000
Nhựa đầu keo10.000 – 20.000
PP15000 – 25000
PVC8500 – 25000
HI15.000 – 25000
Phế liệu InoxLoại 20115.000 – 25000
Loại 30431.000 – 55.000
Loại 31635.000 – 45.000
Loại 43012.000 – 25.000
Phế Liệu NhômNhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình)45.000 – 93.000
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát)40.000 – 72.000
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm)12.000 – 55.000
Nhôm dẻo30.000 – 44.000
Nhôm máy20.500 – 40.000
Phế Liệu Hợp kim Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay380.000 – 610.000
Thiếc180.000 – 680.000
Phế Liệu NikenPhế Liệu Niken300.000 – 380.000
Phế Liệu bo mach điện tửPhế Liệu bo mach điện tử305.000 – 1.000.000
Phế Liệu ChìChì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây385.000 – 555.000
Chì bình, chì lưới, chì XQuang50.000 – 80.000
Phế Liệu GiấyGiấy carton5.500 – 15.000
Giấy báo6,000 – 10.000
Giấy photo6,000 – 10.000

Lưu ý: Giá thu mua phế liệu trong bảng có thể thay đổi theo thời giá mà công ty chưa kịp thông tin đến quý khách.

Để chắc chắn về giá quý khách nên liên hệ ngay với công ty theo hotline ghim trên màn hình để được báo giá mới và đúng nhất.

Gọi nhận báo giá ngay

Mọi chi tiết xin liên hệ:

CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU PHÚC LỘC TÀI

Địa chỉ 1: Số 30 Đường số 18, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, tp. HCM

Số Điện Thoại: 0973311514

Web: https://phelieuphucloctai.com/

Email: phelieuphucloc79@gmail.com

Click to rate this post!
[Total: 0 Average: 0]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

DMCA
PROTECTED