Hôm nay, Phúc Lộc Tài xin gửi đến quý khách hàng thân thương bảng báo giá tôn mạ kẽm, tôn mạ nhôm kẽm, tôn mạ màu Việt Nhật mới nhất. Tuy nhiên, giá tôn trong nước luôn bị ảnh hưởng bởi thị trường sắt thép xây dựng thế giới.
Do đó, để biết CHÍNH XÁC giá tôn Việt Nhật tại đúng thời điểm đặt mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi thông qua hotline để được hỗ trợ, tư vấn mua tôn giá rẻ.
Báo giá tôn Việt Nhật – Tôn lạnh (tôn mạ nhôm kẽm)
Tôn lạnh Việt Nhật SSSC được sản xuất trên dây chuyện công nghệ NOF hiện đại mạ nhúng nóng. Theo tiêu chuẩn JIS G3321 của Nhật Bản, ASTM A792/A792M của Mỹ và TCCS-03 của tôn Phương Nam.
Sản phẩm tôn lạnh Việt Nhật có bề mặt sáng bóng, nhẵn mịn. Có khả năng chống ăn mòn cực tốt, chống chọi được với ảnh hưởng, tác động xấu từ môi trường thiên nhiên.
Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (Kg/m) | (khổ 1,07m) |
Tôn Việt Nhật 2 dem 80 | 2,40 | 54,000 |
Tôn Việt Nhật 3 dem 10 | 2,80 | 68,000 |
Tôn Việt Nhật 3 dem 30 | 3,05 | 72,000 |
Tôn Việt Nhật 3 dem 70 | 3,35 | 77,000 |
Thông số kỹ thuật
- Độ dày : 0.16 – 1.5mm
- Khổ rộng lớn nhất : 1250mm
- Trọng lượng : cuộn lớn nhất 25 tấn
- Trọng lượng lớp mạ trung bình 3 điểm trên hai mặt lớn nhất : 200 g/m²
- Đường kính trong : 508 hoặc 610mm
Báo giá tôn Việt Nhật – Tôn mạ màu
Tôn mạ màu Việt Nhật được sản xuất trên nền tôn mạ kẽm hoặc tôn lạnh với lớp màng sơn thành phẩm Polyester, PVDF, SMP. Lớp sơn lót Epoxy Primer hoặc PU.
Sản phẩm tôn kẽm mạ màu được sản xuất đáp ứng tiêu chuẩn JIS G3312 của Nhật Bản, ASTM A755/A755M của Mỹ và TCTMM của tôn Phương Nam.
Sản phẩm tôn lạnh mạ màu được sản xuất đáp ứng tiêu chuẩn JIS G3322 của Nhật Bản, ASTM A755/A755M của Mỹ và TCCS04 của tôn Phương Nam.
Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (Kg/m) | (khổ 1,07m) |
Tôn Việt Nhật 2 dem 20 | 1,90 | 49,000 |
Tôn Việt Nhật 3 dem 00 | 2,45 | 68,000 |
Tôn Việt Nhật 3 dem 50 | 2,90 | 69,000 |
Tôn Việt Nhật 4 dem | 3,40 | 77,000 |
Tôn Việt Nhật 4 dem 20 | 3,50 | 78,000 |
Tôn Việt Nhật 4 dem 50 | 3,80 | 85,000 |
Tôn Việt Nhật 5 dem | 4,30 | 89,000 |
Tôn nhựa 1 lớp | 34,000 | |
Tôn nhựa 2 lớp | 68,000 | |
Chấn máng | 4000/m | |
Chấn vòm + diềm | 4000/m | |
Ốp nóc | 1500/m |
Thông số kỹ thuật
- Độ dày : 0.16 – 1.5mm
- Khổ rộng lớn nhất : 1250mm
- Trọng lượng : cuộn lớn nhất 10 tấn
- Đường kính trong : 508mm
- Độ dày lớp màng sơn : 6 – 30mm
Tiêu chuẩn độ dày màng sơn
***Độ dày màng sơn theo yêu cầu của khách hàng
Áp dụng khi sơn 04 lớp
Bề mặt sơn | Độ dày sơn (mm) |
Sơn thành phẩm | 12 ÷ 20 |
Sơn lót mặt trên | 5 ÷ 7 |
Sơn lót mặt dưới | 5 ÷ 7 |
Sơn mặt lưng | 7 ÷ 10 |
Áp dụng khi sơn 03 lớp
Bề mặt sơn | Độ dày sơn (mm) |
Sơn thành phẩm | 12 ÷ 20 |
Sơn lót mặt trên | 5 ÷ 7 |
Sơn monocoat mặt dưới | 8 ÷ 10 |
Báo giá tôn Việt Nhật – Tôn mạ kẽm
Tôn mạ kẽm Việt Nhật SSSC được sản xuất trên dây chuyền mạ nhúng nóng hiện đại sử dụng công nghệ NOF. Theo tiêu chuẩn JIS G3302 của Nhật Bản, ASTM A653/A653M của Mỹ và TCTMK của tôn Phương Nam.
Tôn mạ kẽm có bề mặt sáng bóng, nhẵn mịn. Có khả năng chống ăn mòn cực tốt, chống chọi được với ảnh hưởng, tác động xấu từ môi trường thiên nhiên.
Thông số kỹ thuật
- Độ dày : 0.16 – 1.5mm
- Khổ rộng lớn nhất : 1250mm
- Trọng lượng : cuộn lớn nhất 25 tấn
- Trọng lượng lớp mạ trung bình 3 điểm trên hai mặt lớn nhất : 300 g/m²
- Đường kính trong : 508 hoặc 610mm
Hướng dẫn bảo quản sản phẩm tôn Việt Nhật
Vận chuyển
Phải chèn cuộn tôn không cho lăn trượt và va đập bằng giá đỡ hoặc thanh gỗ khi vận chuyển, không chèn lót tôn bằng đá hoặc sắt. Tôn cuộn được che đậy cẩn thận để không bị ngấm nước.
Bốc xếp
Sử dụng các dụng cụ chuyên dùng, thích hợp cho việc xếp dỡ. Câu, móc nâng hạ nhẹ nhàng, tránh va đập.
Gia công
Phải luôn làm vệ sinh sạch sẽ các trục cán, các phoi (mạt sắt) bám vào trục trước khi luồn tôn qua máy cán để tránh trầy xước bề mặt tôn.
Lưu kho
- Các cuộn tôn thành phẩm chưa sử dụng, luôn phải được bảo quản trong nhà kho có mái che và không được để nước ngấm vào. Đặt cuộn tôn trên hai thanh gỗ kê dọc để ngăn cách cuộn tôn không tiếp xúc trực tiếp với mặt nền.
- Dùng gỗ chèn bên hông nhằm ngăn chặn để cuộn tôn không lăn trượt, va đập hay trầy xước.
- Đối với tôn sóng, tấm (sau khi cán thành sóng)
- Không kéo lê tấm tôn trên bề mặt nền có thể dẫn đến trầy xước. Phải có kiện gỗ kê cách mặt nền, có mái che để ngăn nước mưa thấm vào các kiện hàng. Không đặt ở những nơi ẩm ướt.
- Sau khi hoàn tất việc lớp mái phải quét dọn sạch sẽ các vật dụng và các mạt sắt còn sót lại trên mái.
- Không sử dụng các loại sơn khác để sơn lên những chỗ bì trầy xước, bong tróc.
Công ty thu mua phế liệu tôn Việt Nhật cũ tôn đã qua sử dụng
Phúc Lộc Tài chuyên thu mua tôn cũ tận nơi giá cao
Công ty Phúc Lộc Tài chuyên nhận thu mua phế liệu sắt, thu mua tôn cũ, tôn thanh lý, tôn tồn kho, tôn vụn và các loại hàng rào tôn, tấm tôn phế liệu công trình xây dựng, nhà máy, nhà xưởng với giá tôn phế liệu cao nhất tại TPHCM và các tỉnh thành lân cận.
Chuyên thu mua các loại sắt phế liệu, tôn kẽm, tôn lợp mái, phế liệu đồng, inox, vải, dây cáp điện, dây cấp đồng, niken, linh kiện điện tử, máy móc, thu mua hàng thanh lý phế liệu, phụ tùng, động cơ hỏng hóc và các loại phế liệu đặc biệt từ nhà máy, khu công nghiệp.
Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực thu mua phế liệu và đầy đủ năng lực thu mua, thu gom nhanh, thanh toán nhanh. Công ty thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài là sự lựa chọn tốt nhất trên thị trường khi có nhu cầu bán thanh lý các loại phế liệu.
Quy trình thu mua phế liệu tôn lợp cũ
- Bước 1. Quý khách hàng nên chụp ảnh gửi qua hotline, zalo của Phúc Lộc Tài
- Bước 2: Sau khi xác định được hình ảnh, số lượng, chúng tôi sẽ báo giá chính xác nhất
- Bước 3: Trực tiếp khảo sát tận nơi và kí kết hợp đồng thu mua phế liệu
- Bước 4: Thu gom và vận chuyển tôn đến bãi tập kết của chúng tôi
- Bước 5: Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngay khi bốc xếp hoàn tất.
CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU PHÚC LỘC TÀI
Địa chỉ 1: Số 30 Đường số 18, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, tp. HCM
Số Điện Thoại: 0973311514
Web: https://phelieuphucloctai.com/
Email: phelieuphucloc79@gmail.com